Giải bất phương trình
a) \(\left(x-2\right)\left(x+8\right)>x\left(x+2\right)\)
b) \(2\left(x-1\right)-12< 0\)
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
a) \(\dfrac{x-2}{x+1}\ge\dfrac{x+1}{x-2}\)
b) \(\dfrac{\left(x-1\right)\left(2x-5\right)\left(x+1\right)}{x+4}< 0\)
Giải các bất phương trình, hệ phương trình
a) \(\dfrac{x^2\left(3x-2\right)\left(x^2-1\right)}{\left(-x^2+2x-3\right)\left(2-x\right)^2}\ge0\)
b) \(\dfrac{x-5}{x-1}>2\)
c) \(2x-\sqrt{x^2-5x-14}< 1\)
d) \(x+\sqrt{x^2-4x-5}< 4\)
e) \(\left\{{}\begin{matrix}\left(4-x\right)\left(x^2-2x-3\right)< 0\\x^2\ge\left(x^2-x-3\right)^2\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình
a,\(\sqrt{4-3x}=8\)
b,\(\sqrt{4x-8}-12\sqrt{\dfrac{x-2}{9}}=-1\)
c,\(\left(2\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}-2\right)=7\)
a: Ta có: \(\sqrt{4-3x}=8\)
\(\Leftrightarrow4-3x=64\)
\(\Leftrightarrow3x=-60\)
hay x=-20
b: ta có: \(\sqrt{4x-8}-12\sqrt{\dfrac{x-2}{9}}=-1\)
\(\Leftrightarrow2\sqrt{x-2}-12\cdot\dfrac{\sqrt{x-2}}{3}=-1\)
\(\Leftrightarrow x-2=\dfrac{1}{4}\)
hay \(x=\dfrac{9}{4}\)
\(\left\{{}\begin{matrix}8>0\left(luondung\right)\\4-3x=64\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow x=-20\left(ktm\right)\)
Giải hệ phương trình
a)\(\left\{{}\begin{matrix}6x^2-3xy+x=1-y\\x^2+y^2=1\end{matrix}\right.\) c)\(\left\{{}\begin{matrix}\left|x+1\right|+\left|y-1\right|=5\\\left|x+1\right|-4y+4=0\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2-2x+xy-y=0\\x^2-3xy+4=0\end{matrix}\right.\)
a \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}6x^2-3xy+x=1-y\left(1\right)\\x^2+y^2=1\left(2\right)\end{matrix}\right.\) Từ (1) \(\Rightarrow6x^2-3xy+x-1+y=0\)
\(\Leftrightarrow\left(6x^2+x-1\right)-\left(3xy-y\right)=0\) \(\Leftrightarrow\left(6x^2+3x-2x-1\right)+y\left(3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-1\right)\left(2x+1\right)+y\left(3x-1\right)=0\) \(\Leftrightarrow\left(3x-1\right)\left(2x+1+y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x-1=0\\2x+y=-1\end{matrix}\right.\)
*Nếu 3x-1=0⇔x=\(\dfrac{1}{3}\) Thay vào (2) ta được:
\(\dfrac{1}{9}+y^2=1\Leftrightarrow y^2=\dfrac{8}{9}\Leftrightarrow y=\dfrac{\pm2\sqrt{2}}{3}\)
*Nếu 2x+y=-1\(\Leftrightarrow y=-1-2x\) Thay vào (2) ta được :
\(\Rightarrow x^2+\left(-2x-1\right)^2=1\Leftrightarrow x^2+4x^2+4x+1=1\Leftrightarrow5x^2+4x=0\Leftrightarrow x\left(5x+4\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{-4}{5}\end{matrix}\right.\)
.Nếu x=0⇒y=0
.Nếu x=\(\dfrac{-4}{5}\) \(\Rightarrow y=-1+\dfrac{4}{5}=-\dfrac{1}{5}\) Vậy...
Câu b)
\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2-2x+xy-y=0\\x^2-3xy+4=0\end{matrix}\right.\)
⇔\(\left\{{}\begin{matrix}2x\left(x-1\right)+y\left(x-1\right)\\x^2-3xy+4=0\end{matrix}\right.\)
⇔\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-1\right)\left(2x+y\right)=0\\x^2-3xy+4=0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Để (x-1)(2x+y) = 0 thì: \(\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\2x+y=0\end{matrix}\right.\)⇔\(\left[{}\begin{matrix}x=1\\2x+y=0\end{matrix}\right.\)
Thay x=1 vào PT (2) ta có:
(2) ⇔12-3.1.y+4=0
⇔1-3y +4=0
⇔-3y+5=0
⇔y=\(\dfrac{5}{3}\)
Vậy HPT có nghiệm (x:y) = (1;\(\dfrac{5}{3}\))
b\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2-2x+xy-y=0\left(1\right)\\x^2-3xy+4=0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Từ (1) \(\Rightarrow2x\left(x-1\right)+y\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(2x+y\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\2x+y=0\end{matrix}\right.\)
*Nếu x-1=0⇔x=1 Thay vào (2) ta được: \(1-3y+4=0\Leftrightarrow3y=5\Leftrightarrow y=\dfrac{5}{3}\)
*Nếu 2x+y=0\(\Leftrightarrow y=-2x\) Thay vào (2) ta được:
\(\Rightarrow x^2+6x^2+4=0\Leftrightarrow7x^2=-4\) Vô lí ⇒ Trường hợp này ko có x,y (L)
Vậy...
Giải các bất phương trình, hệ phương trình
a) \(\dfrac{x^2-4x+3}{2x-3}\ge x-1\)
b) \(3x^2-\left|4x^2+x-5\right|>3\)
c)\(4x-\left|2x^2-8x-15\right|\le-1\)
d)\(x+3-\sqrt{21-4x-x^2}\ge0\)
e)\(\left\{{}\begin{matrix}x\left(x+5\right)< 4x+2\\\left(2x-1\right)\left(x+3\right)\ge4x\end{matrix}\right.\)
f)\(\dfrac{1}{x^2-5x+4}\le\dfrac{1}{x^2-7x+10}\)
cho hàm số \(f\left(x\right)=x^3-3x^2+2\)
a, giải bất phương trình \(f'\left(x\right)\le0\)
b, giải phương trình \(f'=\left(x^2-3x+2\right)=0\)
c, đặt \(g\left(x\right)=f\left(1-2x\right)+x^2-x+2022\) giải bất phương trình\(g'\left(x\right)\ge0\)
\(a,f'\left(x\right)=3x^2-6x\\ f'\left(x\right)\le0\Leftrightarrow3x^2-6x\le0\\ \Leftrightarrow3x\left(x-2\right)\le0\Leftrightarrow0\le x\le2\)
Lời giải:
a. $f'(x)\leq 0$
$\Leftrightarrow 3x^2-6x\leq 0$
$\Leftrightarrow x(x-2)\leq 0$
$\Leftrightarrow 0\leq x\leq 2$
b.
$f'(x)=x^2-3x+2=0$
$\Leftrightarrow 3x^2-6x=x^2-3x+2=0$
$\Leftrightarrow 3x(x-2)=(x-1)(x-2)=0$
$\Leftrightarrow x-2=0$
$\Leftrightarrow x=2$
c.
$g(x)=f(1-2x)+x^2-x+2022$
$g'(x)=(1-2x)'f(1-2x)'_{1-2x}+2x-1$
$=-2[3(1-2x)^2-6(1-2x)]+2x-1$
$=-24x^2+2x+5$
$g'(x)\geq 0$
$\Leftrightarrow -24x^2+2x+5\geq 0$
$\Leftrightarrow (5-12x)(2x-1)\geq 0$
$\Leftrightarrow \frac{-5}{12}\leq x\leq \frac{1}{2}$
Giải hệ phương trình
a)\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=6\\\\2x-3y=12\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=5\\\left(x-2\right)\left(y+3\right)=3+xy\end{matrix}\right.\)
a) x + y = 6 (1)
2x - 3y = 12 (2)
(1) ⇔ x = 6 - y (3)
Thế (3) vào (2) ta có:
2(6 - y) - 3y = 12
⇔ 12 - 2y - 3y = 12
⇔ -5y = 12 - 12
⇔ -5y = 0
⇔ y = 0
Thế y = 0 vào (3) ta có:
x = 6 - 0
⇔ x = 6
Vậy S = {6; 0}
b) x - y = 5 (4)
(x - 2)(y + 3) = 3 + xy (5)
(5) ⇔ xy + 3x - 2y - 6 = 3 + xy
⇔ 3x - 2y = 3 + 6
⇔ 3x - 2y = 9 (6)
(4) ⇔ x = y + 5 (7)
Thế x = y + 5 vào (6) ta có:
(6) ⇔ 3(y + 5) - 2y = 9
⇔ 3y + 15 - 2y = 9
⇔ y = 9 - 15
⇔ y = -6
Thế y = -6 vào (7) ta có:
x = -6 + 5
⇔ x = -1
Vậy S ={-1; -6}
[Lớp 8]
Bài 1. Giải phương trình sau đây:
a) \(7x+1=21;\)
b) \(\left(4x-10\right)\left(24+5x\right)=0;\)
c) \(\left|x-2\right|=2x-3;\)
d) \(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}.\)
Bài 2. Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
\(\dfrac{x-1}{3}-\dfrac{3x+5}{2}\ge1-\dfrac{4x+5}{6}.\)
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của \(A=-x^2+2x+9.\)
Bài 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện người đó giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút.
Tính quãng đường AB.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD⊥ AB (D ∈ AB), HE ⊥ AC (E∈ AC). AB=12cm, AC=16cm.
a) Chứng minh: ΔHAC đồng dạng với ΔABC;
b) Chứng minh AH2=AD.AB;
c) Chứng minh AD.AB=AE.AC;
d) Tính \(\dfrac{S_{ADE}}{S_{ABC}}.\)
Bài 4 :
24 phút = \(\dfrac{24}{60} = \dfrac{2}{5}\) giờ
Gọi thời gian dự định đi từ A đến B là x(giờ) ; x > 0
Suy ra quãng đường AB là 36x(km)
Khi vận tốc sau khi giảm là 36 -6 = 30(km/h)
Vì giảm vận tốc nên thời gian đi hết AB là x + \(\dfrac{2}{5}\)(giờ)
Ta có phương trình:
\(36x = 30(x + \dfrac{2}{5})\\ \Leftrightarrow x = 2\)
Vậy quãng đường AB dài 36.2 = 72(km)
Bài 3 :
\(A = -x^2 + 2x + 9 = -(x^2 -2x - 9) \\= -(x^2 - 2x + 1 + 10) = -(x^2 -2x + 1)+ 10\\=-(x-1)^2 + 10\)
Vì : \((x-1)^2 \geq 0\) ∀x \(\Leftrightarrow -(x-1)^2 \)≤ 0 ∀x \(\Leftrightarrow -(x-1)^2 + 10\) ≤ 10
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x - 1 = 0 ⇔ x = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 10 khi x = 1
giải phương trình
a.\(\left(2x-3\right)^2=\left(2x-3\right)\left(x+1\right)\)
b.\(x\left(2x-9\right)=3x\left(x-5\right)\)
c.\(3x-15=2x\left(x-5\right)\)
d.\(\dfrac{5-x}{2}=\dfrac{3x-4}{6}\)
e.\(\dfrac{3x+2}{2}-\dfrac{3x+1}{6}=2x+\dfrac{5}{3}\)
a) Ta có: \(\left(2x-3\right)^2=\left(2x-3\right)\left(x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right)^2-\left(2x-3\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right)\left(2x-3-x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right)\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-3=0\\x-4=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=3\\x=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{2}\\x=4\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(S=\left\{\dfrac{3}{2};4\right\}\)
b) Ta có: \(x\left(2x-9\right)=3x\left(x-5\right)\)
\(\Leftrightarrow x\left(2x-9\right)-3x\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(2x-9\right)-x\left(3x-15\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(2x-9-3x+15\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(6-x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\6-x=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=6\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={0;6}
c) Ta có: \(3x-15=2x\left(x-5\right)\)
\(\Leftrightarrow3\left(x-5\right)-2x\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(3-2x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-5=0\\3-2x=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\2x=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(S=\left\{5;\dfrac{3}{2}\right\}\)
d) Ta có: \(\dfrac{5-x}{2}=\dfrac{3x-4}{6}\)
\(\Leftrightarrow6\left(5-x\right)=2\left(3x-4\right)\)
\(\Leftrightarrow30-6x=6x-8\)
\(\Leftrightarrow30-6x-6x+8=0\)
\(\Leftrightarrow-12x+38=0\)
\(\Leftrightarrow-12x=-38\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{19}{6}\)
Vậy: \(S=\left\{\dfrac{19}{6}\right\}\)
e) Ta có: \(\dfrac{3x+2}{2}-\dfrac{3x+1}{6}=2x+\dfrac{5}{3}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{3\left(3x+2\right)}{6}-\dfrac{3x+1}{6}=\dfrac{12x}{6}+\dfrac{10}{6}\)
\(\Leftrightarrow6x+4-3x-1=12x+10\)
\(\Leftrightarrow3x+3-12x-10=0\)
\(\Leftrightarrow-9x-7=0\)
\(\Leftrightarrow-9x=7\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{7}{9}\)
Vậy: \(S=\left\{-\dfrac{7}{9}\right\}\)