Nhân hai đơn thức:
a) \(5{x^2}y\) và \(2x{y^2}\);
b) \(\dfrac{3}{4}xy\) và \(8{x^3}{y^2}\);
c) \(1,5x{y^2}{z^3}\) và \(2{x^3}{y^2}z\).
Cho hai đơn thức A= (-2 phần 5 nhân x mũ 2 nhân y) nhân (15 phần 8 nhân x nhân y mũ 2) (-x mũ 3 nhân y mũ 2) ;B= (xy) mũ 2 nhân 5 phần 8 nhân x mũ 2 nhân y mũ 3
a)Thu gọn đơn thức A, đơn thức B
b) Xđịnh hệ số , phần biến và bậc của mỗi đơn thức
Bài 1: Khai triển hằng đẳng thức:
a, ( x - y + 2z )2
b, ( 2x-3 ). ( 2x+3 ) . ( 4x2+9 )
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a, ( 5x+2 ).( 2-5x ) - ( 3x+2 ).( 2x+5 )2
b, ( -2x-3 )2 + 2(2x+1).( 2x+5 ) + ( 2x+5 )2
Bài 1:
a, \(\left(x-y+2z\right)^2=x^2+y^2+4z^2-2xy-4yz+4zx\)
b, \(\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\left(4x^2+9\right)=\left(4x^2-9\right)\left(4x^2+9\right)=16x^4-81\)
Chia đa thức cho đơn thức:
a) {3(x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2} : (y-x)2
b) (x-2y)3 : (x2-4xy+4y2)
c) (x3+y3) : (x+y)
a)\(\dfrac{3\left(x-y\right)^4+2\left(x-y\right)^3-5\left(x-y\right)^2}{\left(y-x\right)^2}=\dfrac{\left(x-y\right)^2\left[3\left(x-y\right)^2+2\left(x-y\right)-5\right]}{\left(x-y\right)^2}=3x^2-6xy+3y^2+2x-2y-5\)
b) \(\dfrac{\left(x-2y\right)^3}{x^2-4xy+4y^2}=\dfrac{\left(x-2y\right)^3}{\left(x-2y\right)^2}=x-2y\)
c) \(\dfrac{x^3+y^3}{x+y}=\dfrac{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)}{x+y}=x^2-xy+y^2\)
a: \(\dfrac{3\left(x-y\right)^4+2\left(x-y\right)^3-5\left(x-y\right)^2}{\left(y-x\right)^2}\)
\(=\dfrac{3\left(x-y\right)^4+2\left(x-y\right)^3-5\left(x-y\right)^2}{\left(x-y\right)^2}\)
\(=3\left(x-y\right)^2+2\left(x-y\right)-5\)
b: \(\dfrac{\left(x-2y\right)^3}{x^2-4xy+4y^2}\)
\(=\dfrac{\left(x-2y\right)^3}{\left(x-2y\right)^2}\)
=x-2y
c: \(\dfrac{x^3+y^3}{x+y}\)
\(=\dfrac{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)}{x+y}\)
\(=x^2-xy+y^2\)
rút gọn về hàng đẳng thức:
a) (2x+1)2+2(2x+1)+1
b) (x-y)2+(x+y)2-2(x+y)(x-y)
a) \(\left(2x+1\right)^2+2\left(2x+1\right)+1\)
\(=\left(2x+1\right)^2+2\cdot\left(2x+1\right)\cdot1+1^2\)
\(=\left[\left(2x+1\right)+1\right]^2\)
\(=\left(2x+2\right)^2\)
b) \(\left(x-y\right)^2+\left(x+y\right)^2-2\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(x-y\right)^2-2\left(x-y\right)\left(x+y\right)+\left(x+y\right)^2\)
\(=\left[\left(x-y\right)-\left(x+y\right)\right]^2\)
\(=\left(x-y-x-y\right)^2\)
\(=\left(-2y\right)^2\)
\(=4y^2\)
Bài 1: Nhân các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số của đơn thức nhận được .
a,(-2x mũ 2.y ).(5.x.y mũ 4 )
b, (27 phần 10 .x mũ 4. y mũ 2 ).(5 phần 9.x.y )
c, (1 phần 3 .x mũ 3.y).(-xy)mũ 2
a/ \(\left(-2x^2y\right)5xy^4\)
\(=-10x^3y^5\)
a) Ta có: \(\left(-2x^2y\right)\cdot\left(5xy^4\right)\)
\(=\left(-2\cdot5\right)\cdot\left(x^2\cdot x\right)\cdot\left(y\cdot y^4\right)\)
\(=-10x^3y^5\)
b) Ta có: \(\left(\dfrac{27}{10}x^4y^2\right)\cdot\left(\dfrac{5}{9}xy\right)\)
\(=\left(\dfrac{27}{10}\cdot\dfrac{5}{9}\right)\cdot\left(x^4\cdot x\right)\cdot\left(y^2\cdot y\right)\)
\(=\dfrac{3}{2}x^5y^3\)
c) Ta có: \(\left(\dfrac{1}{3}x^3y\right)\cdot\left(-xy\right)^2\)
\(=\dfrac{1}{3}x^3y\cdot x^2y^2\)
\(=\dfrac{1}{3}x^5y^3\)
Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) x(x - y) + y(x + y) tại x= -6 ; y= 8.
b) x(x^2 - y) - x^2 (x + y) + y (x^2 - x) tại x= 1/2 và y = -100.
a: \(=x^2-xy+xy+y^2=x^2+y^2=100\)
b \(=x^3-xy-x^3-x^2y+x^2y-xy=-2xy=-2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\left(-100\right)=-1\cdot\left(-100\right)=100\)
a)` x(x - y) + y(x + y) `
`=x^2-xy+xy+y^2`
`=x^2+y^2`(1)
thay x= -6 ; y= 8 vào 1 ta đc
\(\left(-6\right)^2+8^2=36+64=100\)
b)`) x(x^2 - y) - x^2 (x + y) + y (x^2 - x) `
`=x^3-xy-x^3-xy+yx^2-xy`
`=\(-3xy+yx^2\)(2)
thay `x= 1/2 và y = -100` ta đc
\(-\dfrac{3.1}{2}.\left(-100\right)+\dfrac{\left(-100\right).1}{2}=150-50=100\)
Bài 2 (trang 5 SGK Toán 8 Tập 1): Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) x(x – y) + y(x + y) tại x = - 6 và y = 8
b) x(x2 – y) – x2(x+y) + y(x2 – x) tại Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8 và y = –100;
a: \(x\left(x-y\right)+y\left(x+y\right)\)
\(=x^2-xy+xy+y^2\)
\(=x^2+y^2\)
=100
b: \(x\left(x^2-y\right)-x^2\left(x+y\right)+y\left(x^2-x\right)\)
\(=x^3-xy-x^3-x^2y+x^2y-xy\)
\(=-2xy\)
Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
a, \(A=\left(x-y\right)^2+\left(x+y\right)^2\)
\(=x^2-2xy+y^2+x^2+2xy+y^2\)
\(=2x^2+2y^2\)
a) \(A=\left(x-y\right)^2+\left(x+y\right)^2\\ =x^2-2xy+y^2+x^2+2xy+y^2=2x^2+2y^2\)
b) \(B=\left(2x-1\right)^2-2\left(2x-3\right)^2+4\\ =4x^2-4x+1-2\left(4x^2-12x+9\right)+4\\ =4x^2-4x+1-8x^2+24x-18+4\)
\(=-4x^2+20x-13\)
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(3{x^2}y - \left( {3xy - 6{x^2}y} \right) + \left( {5xy - 9{x^2}y} \right)\) tại \(x = \frac{2}{3}\), \(y = - \frac{3}{4}\)
b) \(x\left( {x - 2y} \right) - y\left( {{y^2} - 2x} \right)\) tại \(x = 5\), \(y = 3\)
`a, = 3x^2y - 3xy + 6x^2y + 5xy - 9x^2y`
`= 2xy`.
Thay `x = 2/3; y = -3/4` vào BT:
`2 . 2/3 . -3/4 = -1.`
`b, x(x-2y) - y(y^2-2x)`
`= x^2 - 2xy - y^3 + 2xy`
`= x^2 - y^3`
Thay `x = 5; y =3` vào BT:
`= 5^2 - 3^3 = 25 - 27 = -2`
a) \(3x^2y-\left(3xy-6x^2y\right)+\left(5xy-9x^2y\right)\)
\(=3x^2y-3xy+6x^2y+5xy-9x^2y\)
\(=2xy\)
Thay \(x=\dfrac{2}{3},y=-\dfrac{3}{4}\) vào Bt ta có:
\(2\cdot\dfrac{2}{3}\cdot-\dfrac{3}{4}=-1\)
b) \(x\left(x-2y\right)-y\left(y^2-2x\right)\)
\(=x^2-2xy-y^3+2xy\)
\(=x^2-y^3\)
Thay \(x=5,y=3\) vào Bt ta có:
\(5^2-3^3=-3\)
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a/ A = (3x–1)2 + (x+3)(2x–1)
b/ B = x(x–y) + y(x–y)
e/ C = (x–2)(x2+2x+ 4) – x(x2 –2)
f/ D = (x+y)2– (x–y)2
\(a.\left(3x-1\right)^2+\left(x+3\right)\left(2x-1\right)\)
\(=9x^2-6x+1-2x^2+x-6x+3\)
\(=7x^2-11x+4\)