-1\(\le\)x+1\(\le\)2
cho cặp số (x,y) thỏa mãn các điều kiện :
-1≤x+y≤1,-1≤xy+x+y ≤1
cmr : |x|≤2 , |y|≤2
a)cho 1 ≤a ≤ 2 . c/m a+\(\frac{2}{a}\le3\)
b) cho x,y,z thỏa mãn 1 ≤ x ≤ y ≤ z ≤ 2
c/m (x+y+z) \(\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)\le\frac{81}{8}\)
[1] Cho các tập hợp A = [ -5; \(\dfrac{1}{2}\) ]; B = ( -3; \(+\infty\) ). Khi đó tập hợp \(A\cap B\) bằng:
A. { x ∈ R | -3 \(\le x\le\dfrac{1}{2}\) } B. { x ∈ R | - 3 < x \(\le\dfrac{1}{2}\) } C. { x ∈ R | -5 < x \(\le\dfrac{1}{2}\) } D. { x ∈ R | -3 \(\le x< \dfrac{1}{2}\)}
Ta có:
Tập hợp A:
\(A=\left[-5;\dfrac{1}{2}\right]\)
Tập hợp B:
\(B=\left(-3;+\infty\right)\)
Mà: \(A\cap B\)
\(\Rightarrow\left\{x\in R|-3\le x\le\dfrac{1}{2}\right\}\)
⇒ Chọn A
Tìm m để phtrình \(3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=2\sqrt[4]{x^2-1}\) có nghiệm
A. \(m\le\dfrac{1}{3}\) B. \(m\le1\) C. \(-1< m\le\dfrac{1}{3}\) D. \(-1\le m\le\dfrac{1}{3}\)
ĐKXĐ: \(x\ge1\)
\(3\sqrt[]{x-1}+m\sqrt[]{x+1}=2\sqrt[4]{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\)
\(\Leftrightarrow3\sqrt[]{\dfrac{x-1}{x+1}}+m=2\sqrt[4]{\dfrac{x-1}{x+1}}\)
Đặt \(\sqrt[4]{\dfrac{x-1}{x+1}}=t\Rightarrow0\le t< 1\)
\(\Rightarrow3t^2+m=2t\Leftrightarrow-3t^2+2t=m\)
Xét \(f\left(t\right)=-3t^2+2t\) trên \([0;1)\)
\(f'\left(t\right)=-6t+2=0\Rightarrow t=\dfrac{1}{3}\)
\(f\left(0\right)=0;f\left(\dfrac{1}{3}\right)=\dfrac{1}{3};f\left(1\right)=-1\)
\(\Rightarrow-1< f\left(t\right)\le\dfrac{1}{3}\)
\(\Rightarrow-1< m\le\dfrac{1}{3}\)
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \(sin2x=2m\) có hai nghiệm phân biệt trên đoạn \(\left[0;\pi\right]\)
A. \(0\le x< \dfrac{1}{2}\) B. \(0\le x< 1\) C. \(0\le x\le\dfrac{1}{2}\) D. \(0\le x\le1\)
Không có đáp án đúng. Theo đáp án thì $m=0$ thì $\sin 2x=2m$ có 2 nghiệm pb thuộc $[0;\pi]$
Tức là $\sin 2x=0$ có 2 nghiệm pb $[0;\pi]$. Mà pt này có 3 nghiệm lận:
$x=0$
$x=\frac{1}{2}\pi$
$x=\pi$
Bài 2 tìm x ϵ z
a)-4/3/5 . 2 /4 /23 ≤ x ≤ -2/2/5 : 1/6/15
b)-4/1/3 . ( 1/2 - 1/6) ≤ x ≤ -2/3 . ( 1/3 . 1/2 .3/4)
a: \(\Leftrightarrow-\dfrac{23}{5}\cdot\dfrac{50}{23}< =x< =-\dfrac{12}{5}:\dfrac{7}{5}=\dfrac{-12}{7}\)
=>-10<=x<=-12/7
hay \(x\in\left\{-10;-9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow-\dfrac{13}{3}\cdot\dfrac{1}{3}< =x< =-\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{1}{8}\)
=>-13/9<=x<=-1/12
hay \(x=-1\)
cho 3 số nguyên dương 0 ≤ x ≤ y ≤ z ≤1 chứng minh:
\(\dfrac{x}{yz+1}+\dfrac{y}{xz+1}+\dfrac{z}{xy+1}\)≤2
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}1&{khi\,\,0 \le x \le 1}\\{1 + x}&{khi\,\,1 < x \le 2}\\{5 - x}&{khi\,\,2 < x \le 3}\end{array}} \right.\) có đồ thị như Hình 1.
Tại mỗi điểm \({x_0} = 1\) và \({x_0} = 2\), có tồn tại giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right)\) không? Nếu có, giới hạn đó có bằng \(f\left( {{x_0}} \right)\) không?
• \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {1 + x} \right) = 1 + 1 = 2\).
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} 1 = 1\).
Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) \ne \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} {\rm{ }}f\left( x \right)\) nên không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right)\).
• \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {5 - x} \right) = 5 - 2 = 3\).
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {1 + x} \right) = 1 + 2 = 3\).
Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} {\rm{ }}f\left( x \right) = 3\) nên \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 3\).
Ta có: \(f\left( 2 \right) = 1 + 2 = 3\).
Vậy \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\).
cho hàm số y=f(x)= -x2 với -2≤x≤-1 thì -4≤f(x)≤1
Giúp e với ak
\(\dfrac{-29}{12}+1+\dfrac{19}{-12}\)\(\le\)x\(\le\dfrac{-1}{3}+\dfrac{3}{4}+\dfrac{7}{12}\)
\(\dfrac{-5}{3}+1+\dfrac{1}{-3}\le x\le\dfrac{8}{10}+\dfrac{1}{5}+2\)