Tìm m để pt ; x4 - 13x2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
Hỏi đáp
Tìm m để pt ; x4 - 13x2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
đặt x2=a.
Pt <=> a2-13a+m=0(2)
pt có 4 nghiệm phân biệt <=> (2)có 2 nghiệm phân biệt cùng dương
nên \(\left\{{}\begin{matrix}\Delta>0\\S>0\\P>0\end{matrix}\right.\)hay \(\left\{{}\begin{matrix}13^2-4m>0\\13>0\\m>0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow0< m< \dfrac{169}{4}\)
Tìm số thực x, y thỏa \(\left\{{}\begin{matrix}3x+2y=2\\x^3+y^2=2\end{matrix}\right.\)
giải hệ ; \(\left\{{}\begin{matrix}-2y+x=m+3\\2x+y=2m+1\end{matrix}\right.\)
a, Với m= -1 . Giai hệ và biểu diễn hình học nghiệm hệ pt
b, Tìm m để P= x2 + xy đạt giá trị nhỏ nhất
a/ Thay m=-1 vào hệ phương trình ta được:
\(\left\{{}\begin{matrix}-2y+x=2\\2x+y=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-2y+x=2\\4x+2y=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow}\left\{{}\begin{matrix}5x=0\\4x+2y=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow}\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=-1\end{matrix}\right.\)Vậy khi m=-1 thì hệ phương trình có nghiệm (x;y)=(0;-1)
b/ Ta có:
ds\(\left\{{}\begin{matrix}-2y+x=m+3\\2x+y=2m+1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-2y+x=m+3\\4x+2y=4m+2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow}\left\{{}\begin{matrix}5x=5m+5\\4x+2y=4m+2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow}\left\{{}\begin{matrix}x=m+1\\4\left(m+1\right)+2y=4m+2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow}\left\{{}\begin{matrix}x=m+1\\y=-1\end{matrix}\right.\)Thay x=m+1 và y=-1 vào P= \(x^2+xy\) ta được:
P=\(\left(m+1\right)^2+\left(m+1\right).\left(-1\right)\)
=\(m^2+m\)
=\(m^2+m+\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{4}\)
=\(\left(m+\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{1}{4}\)
Ta luôn có: \(\left(m+\dfrac{1}{2}\right)^2\ge0\) với mọi m
\(\Rightarrow\left(m+\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{1}{4}\ge-\dfrac{1}{4}\) với mọi m
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow\left(m+\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{1}{4}=-\dfrac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left(m+\dfrac{1}{2}\right)^2=0\Leftrightarrow m+\dfrac{1}{2}=0\Leftrightarrow m=-\dfrac{1}{2}\)
Vậy P=x2+xy đạt giá trị nhỏ nhất là \(-\dfrac{1}{4}\) khi m=\(-\dfrac{1}{2}\)
cho đường thẳng có phương trình: 2(m-1)x+(m-2)y=2 (d) a, tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) y=x2 tại 2 điểm phân biệt b, tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB theo m c, tìm m để (d) cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất d, tìm điểm m cố định mà (d) đi qua khi m thay đổi
Gọi M(x; y) là điểm cố định của (d), ta có:
2(m – 1)x + (m - 2)y = 2 luôn đúng với mọi m
<=> 2mx -x +my -2y =2 luôn đúng với mọi m
<=> (2x+ y)m -(x+2y+2)= 0 luôn đúng với mọi m
<=>
{2x+y= 0
{-(x+2y+2) =0
<=>
{ y= -4/3
{x= 2/3
Vậy (d) luôn đi qua điểm cố định M( 2/3; -4/3)
Một hình trụ có chiều cao bằng hai lần đường kính đáy.Diện tích xung quanh của hình trụ là 904cm2.Tính bán kínhđáy của hình trụ (lấy \(\pi\) = 3,14 và làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
diện tích xung quanh của hình trụ 2\(pi\) rh=904cm2(1)
mà theo bài ra ta lại có h=2d hay h=4r
thay h=4r vào (1)ta được:
2pi r.4r=904 =>4r2=904:(2pi)
<=>4r2=143,95 =>r=6cm(sấp sĩ)
vậy bán kính đáy của hình trụ là 6 cm
Bài 1: Cho (P) y=ax^2 (a khác 0) và (d) y=bx+1
1)Tìm a và b để (P) và (d) cùng đi qua M (1;2)
2)Với a,b tìm được ở câu 1.Chứng minh (P) và (d) còn có 1 điểm nhung N (khác M).Tính diện tích tam giác MON
Bài 2: Cho (P) y= -x^2 và (d) y=-2x-3
a.Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b.Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính
Viết pt đường thảng đi qua hai điểm A(1;3 ) và B(3;2) .
Gọi pt đường thẳng có dạng \(y=a\cdot x+b\) \(\left(a\ne0\right)\)
Vì đường thẳng này đi qua \(A\left(1;3\right)\) nên ta có pt
\(3=a\cdot1+b\)
\(\Leftrightarrow a+b=3\) (1)
Vì đường thẳng này đi qua \(B\left(3;2\right)\) nên ta có pt
\(2=3\cdot a+b\)
\(\Leftrightarrow3a+b=2\) (2)
Từ (1) và (2) ta có hpt :
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=3\\3a+b=2\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-2a=1\\a+b=3\end{matrix}\right.\\ \left\{{}\begin{matrix}a=\dfrac{-1}{2}\\-\dfrac{1}{2}+b=3\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\dfrac{-1}{2}\\b=\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy pt đường thẳng có dạng \(y=\dfrac{-1}{2}x+\dfrac{7}{2}\)
Vì ptđt qua A\((1;3)\) \(\Rightarrow\) a.1+b=3 \((1)\)
qua B \((3;2)\) \(\Rightarrow\) a.3+b=2 \((2)\)
từ \((1)\) và \((2)\) ta có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}a+b=3\\3a+b=2\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}-2a=1\\3a+b=2\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}a=\dfrac{-1}{2}\\b=\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) ptđt là y= \(\dfrac{-1}{2}\)x + \(\dfrac{7}{2}\)
GiẢi pt :
a) \(a-7\sqrt{x}-8=0\)
b)\(x+5-5\sqrt{x-1}=0\)
c)\(\left(2x^2+x\right)^{^{ }2}-13\left(2x^2+x\right)+12=0\))
GiÚp mk nhann
Các bạn giúp mình 2) với
a) ∆'= (m +1)2 - m2 + 3 = 0
<=> m2 +2m + 1 - m2 + 3 = 0
<=> 2m + 4 =0
<=> 2 ( m + 2 ) = 0
<=> m = -2
( phần b chưa nghĩ ra )
Cho hàm số y=\(\dfrac{1}{4}\)x2 . Xác định a,b để đường thẳng [d] ; y=ax+b cắt trục tung tại điểm có tung độ =-2 và cắt đồ thị [P] nói trên tại điểm có hoành độ =2
vì đường thẳng cắt điểm có tung độ = -2 nên x=0,y=-2 thay x=0,y=-2 vào (d) ta được: b=-2 vì đường thẳng cắt đồ thị (P) có hoành độ =2 nên x=2,y=0 thay x=2,y=0 vào (d) ta được ; 2a + (-2) =0 hay a=1 vậy a=1 , b=-2 là giá trị cần tìm