Cho các phản ứng sau:
(a) c + NaOH dư →
(b) N O 2 + K O H →
(c) A l C l 3 + N a 2 C O 3 + H 2 O →
(d) K H C O 3 + B a O H 2 dư →
(e) A l C l 3 + K O H dư →
(f) Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn
Phản ứng không tạo ra 2 muối là
Hoàn thành các PTHH sau đây và cho biết phản ứng nào vừa là phản ứng hóa hợp vừa là phản ứng oxi hóa.
a/ Na2O + H2O → NaOH
b/ KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O
c/ SO2 + O2 → SO3
d/ Al2O3 → Al + O2
a/ Na2O + H2O → 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
b/ 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O (Phản ứng oxi-hóa khử)
c/ 2SO2 + O2 → 2SO3 (Phản ứng oxi-hóa)
d/ 2Al2O3 → 4Al + 3O2 (Phản ứng phân hủy)
a. 2Al + 3Cl2 - - to-- > 2AlCl3
b.2 K +2 H 2 O - - -- >2 KOH + H 2
c. FeCl3 + 3NaOH --- > Fe(OH) 3 + 3NaCl
d. BaO + C O 2 - --- > BaC O 3
e. 2Cu(NO 3 ) 2 -- t ° - - > 2CuO + 4NO 2 + O 2
f. 2AgNO 3 -- t ° - - >2 Ag + 2NO 2 + O 2
g. 4Fe(NO 3 )3 - - t ° -- >2Fe 2 O 3 + 12NO2 + 3O 2
h. C 6 H 6 + 15/2O 2 - - t ° -- > 6CO 2 + 3
a,d là phản ứng hóa hợp
cho a (g) hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và fe vào dd CUSO4 (lấy dư), sau phản ứng thu được 3,2g chất rắn màu đỏ. Nếu cho a (g) hỗn hợp trên vào dd NaOh lấy dư thì sau phản ứng còn lại 1,12g chất rắn
a, tính khối lượng a
b, cho 59,2g dd kiềm của k loại hóa trị II có nồng độ 25% tác dụng với dd CuSO4 dư. Sau phản ứng thu đc 19,6g kết tủa. tìm cthh của kiềm đó
Ý b là tìm CTHH mà :
a.
Chất rắn màu đỏ là Cu
PTHH:
2Al +3CuSO4→ Al2(SO4)3 + 3Cu
x _______________________1,5x
Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu
y____________________y
2Al + 2NaOH+ 2H2O→ 2NaAlO2 +3H2
Vậy 1,12 g chất rắn là Fe
⇒ nFe= \(\frac{1,12}{56}\)=0,02 mol
⇒ y= 0,02
Mà : \(\text{( 1,5x+ y).64= 3,2}\)
⇒ x= 0,02
⇒ \(\text{a= 0,02.(56+27)=1,66 g}\)
2)
nCu(OH)2 = \(\frac{19.6}{\text{64+17.2}}\)= 0,2 mol
PTHH:
M(OH)2 + CuSO4→ MSO4 + Cu(OH)2
0,2_______________________0,2
⇒ \(\frac{\text{[0,2.( M+ 17.2)]}}{25\%}\)= 59,2
⇒M=40
Vậy CT kiềm: Ca(OH)2
1/lập PTHH và cho biết trong các phản ứng hóa học sau: Phản ứng hóa học nào là phản ứng hóa hợp và phản ứng nào là pahnr ứng phân hủy
a. Zn+HCl ---------> ZnCl2+H2
b. P+O2---->P2O5
C. KMnO4---t------> KMnO4+Mno2+O2
d. Na2O+H2O---->NaOH
2/ trong các chất sản phẩm thu được ở các câu a,b,c,d sản phẩm nào là hợp chất oxit? gọi tên chúng?
3/ trong các phản ứng trên, phản ứng nào có xảy ra sựu oxi hóa
1) a. Zn+2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2+H2\(\uparrow\)
b. 4P+5O2\(\underrightarrow{t^o}\)2P2O5 ( pứ hóa hợp)
C. 2KMnO4\(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4+Mno2+O2(pứ phân hủy)
d. Na2O+H2O\(\rightarrow\)2NaOH(pứ hóa hợp)
3) b là pứ có xảy ra sự OXH
1/lập PTHH và cho biết trong các phản ứng hóa học sau: Phản ứng hóa học nào là phản ứng hóa hợp và phản ứng nào là phản ứng phân hủy
- a. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
b. \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(\rightarrow\) Phản ứng hóa hợp
c. \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(\rightarrow\) Phản ứng phân hủy
d. \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(\rightarrow\) Phản ứng hóa hợp
2/ trong các chất sản phẩm thu được ở các câu a,b,c,d sản phẩm nào là hợp chất oxit? gọi tên chúng?
- Sản phẩm là hợp chất oxit:
\(P_2O_5\) : điphotpho pentaoxit
(- Oxit bazơ: \(NaOH\) (natri hidroxit ) )
3/ trong các phản ứng trên, phản ứng nào có xảy ra sự oxi hóa:
- Phản ứng b có xảy ra sự oxi hóa
6 phút trước
1/ a. Zn+2HCl → ZnCl2+H2↑
b. 4P+5O2to→2P2O5 ( phản ứng hóa hợp)
C. 2KMnO4to→ K2MnO4+Mno2+O2(phản ứng phân hủy)
d. Na2O+H2O→2NaOH(phản ứng hóa hợp)
3/ b là phản ứng có xảy ra sự Oxi hóa
10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH ->NaHCO 3 B.CO 2 + H 2 O -> H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được
10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH ->NaHCO 3
B.CO 2 + H 2 O -> H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được
1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N
2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?
A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng
3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2
4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH
5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N
2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?
A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng
3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2
CH4 và C2H6 là ankan => ko làm mất màu brom
C6H6, C2H2 làm mất màu brom
C2H2 + 2Br2 => C2H2Br4
C6H6 + Br2 => C6H5Br + HBr
4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH
5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N
2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?
A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng
3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2
4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH
5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Dẫn từ từ 3,36l khí SO2 ở đktc vào dd NaOH dư sau phản ứng thu sản phẩm Na2SO3
a. Viết PTHH. Xác định khối lượng muốn thu được sau phản ứng
b. Nếu dẫn cùng lượng SO2 trên hấp thụ hoàn toàn 300ml dd NaOH 0,5M thì sau phản ứng muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu gam?
(Cho S=32;O=16;Na=23;H=1)
Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Mg(No3)2
(b)Cho NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
(c) cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Ba(AlO2)2
(d) cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
(d) cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH
(e) cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.3
B.2
C.4
D.5
Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Mg(No3)2
(b)Cho NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
(c) cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Ba(AlO2)2
(d) cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
(d) cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH
(e) cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.3
B.2
C.4
D.5
Hòa tan hoàn toàn 11,2g sắt vào 100ml dung dịch HCl 2M. Hãy:
a, Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc?
b, Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu?
c, Nồng độ mol/l các chất sau phản ứng?
nFe = \(\dfrac{11,2}{56}=0,2\) mol
nHCl = 2 . 0,1 = 0,2 mol
Pt: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,1 mol<-0,2 mol->0,1 mol-> 0,1 mol
Xét tỉ lệ mol giữa Fe và HCl:
\(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,2}{2}\)
Vậy Fe dư
VH2 tạo ra = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)
mFe dư = (0,2 - 0,1) . 56 = 5,6 (g)
CM FeCl2 = \(\dfrac{0,1}{0,1}=1M\)
Bài 1: Cho 5,6g sắt vào 100 ml dung dịch HCL 1M. Hãy:
a, Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc
b, Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu?
c, Tính nồng độ các chất sau phản ứng
Bài 2: Cho a gam kim loại kẽm vào 400 ml dung dịch HCL. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc)
a, Viết phương trình hóa học xảy ra
b, Tính a
c, Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HCL đã tham gia phản ứng
nFe = \(\dfrac{5.6}{56}\) = 0.1, nHCl = 0.1x 1 = 0.1 (mol)
PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2
bđ:...............0.1......0.1
f/ư:.............0.05.....0.1............0.05.......0.05
sau f/ư:......0.05......0...............0.05.......0.05
==> Nhìn vào PTHH:
a) mH2 tạo ra = 0.05x 2 = 0,1 (g)
b) mFe dư = 0.05 x 56 = 2.8 (g)
c) dd thu đc là FeCl2
==> mdung dịch sau f/ư = mFe + mHCl - mH2 = 5.6 + 0.1 x 36.5 - 0.1 = 9.15 (g)
==> C%Dung dịch FeCl2 = \(\dfrac{0.05x127}{9.15}\)x 100% = 69,3989%
nH2 = \(\dfrac{2.24}{22.4}\) = 0.1
PTHH; Zn + 2HCl ===> ZnCl2 + H2
f/ư:........0.1......0.2................0.1......0.1
Nhìn vào PTHH:
==> a = mZn f/ư = 0.1 x 65 = 6.5 (g)
===> \(\left\{{}C_M=\dfrac{0.2}{0.4}=0.5}\)
bạn thấy đúng thì like đúng cho mik nha ^_~, tạo động lực :P , tks nhìu
cái câu trả lời bài 2 chắc bị lỗi j đó ở công thức rùi, bạn tự nghĩ nha, ở đâu mik biết chế độ sửa câu trả lời