Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; ..... ; ..... ; ..... ; ......
b) 15 ; 20 ; 25 ; ..... ; ..... ; ..... ; ..... ; ......
Bài 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14dam² = ... m²
b) 7hm² = ... dam²
c) 3cm² = ... mm²
14 dam2 = 1400 m2
7hm2 = 700 dam2
3cm2 = 300 mm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)15 000kg=..........tạ=..........tấn b)8600kg=..........yến..........tạ
`a)15 000kg=15`tấn`150`tạ
`b)8600kg=86`tạ`860`yến
a)15 000kg=......150....tạ=.....15.....tấn
b)8600kg=.....860.....yến=......86....tạ
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{.....}=\dfrac{.......}{36}\)
b) \(\dfrac{9}{12}=\dfrac{6}{.....}=\dfrac{....}{20}\)
Giải và giải thích
\(\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{12}=\dfrac{30}{36}\)
\(\dfrac{9}{12}=\dfrac{6}{8}=\dfrac{15}{20}\)
a)5/6=10/12=30/36
lm đc mỗi phần a,ko bt giải thik
a.\(\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{12}=\dfrac{30}{36}\)
b.\(\dfrac{9}{12}=\dfrac{6}{8}=\dfrac{15}{20}\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23/1000kg = ........kg
b) \(3\dfrac{25}{100}\)m = ............m
a) \(\dfrac{23}{1000}kg=0,023kg\)
b) \(3\dfrac{25}{100}m=3,25m\)
\(a)\dfrac{23}{1000}kg=0,023kg\\ b)3\dfrac{25}{100}m=\dfrac{3\times100+25}{100}m=\dfrac{325}{100}m=3,25m.\)
a) 23/1000kg= 0,023kg
câu B tớ ko biết viết hỗn số trên mấy tính nên thông cảm nhé
1.Viết số thích hợp vào chỗ trống
a..../5 = 18/30 b.3/12=..../36
`18/30=(18:6)/(30:6)=3/5`
`3/12= ( 3xx3)/(12xx3)=9/36`
\(a,\dfrac{3}{5}=\dfrac{18}{30}\\ b,\dfrac{3}{12}=\dfrac{9}{36}\)
a)\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{18}{30}\)
b)\(\dfrac{3}{12}=\dfrac{9}{36}\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18; 24; 30;…….;…….;
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24 km 242m =..........km
b) 3 giờ 24 phút =...........giờ
c) 7 tấn 75kg =..........tấn
d) 23m2 5dm2 =...........m2
a) 24 km 242m =....24,242......km
b) 3 giờ 24 phút =.....17/5......giờ
c) 7 tấn 75kg =.......7,075...tấn
d) 23m2 5dm2 =.......23,05....m2
a) 24 km 242m =......24,242....km
b) 3 giờ 24 phút =....3,4.......giờ
c) 7 tấn 75kg =...7,075.......tấn
d) 23m2 5dm2 =.......23,05....m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 ngày rưỡi=.......... giờ
b) 7 phút 15 giây=.......... phút
c) 2hm2=.......... m2
d) 1,5m3=..........dm3
a) 2 ngày rưỡi=.......60... giờ
b) 7 phút 15 giây=.....7,25..... phút
c) 2hm2=...200000....... m2
d) 1,5m3=....1500......dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15 phút x 8 = ........................
b. 4m2 25dm2 = .......................
c. 2 thế kỉ 15 năm = ................. năm
d. 5/3 giờ = .............................. phút
e. 215 phút = ............ giờ ........ phút
f. 3015 cm2 = .........dm2 .......... cm2
g. 5 tạ 17kg = ......................... kg
h. 4/5 m2 = ............................. dm2
a. 15 phút x 8 = ........2 giờ................
b. 4m2 25dm2 = .......425dm2...............
c. 2 thế kỉ 15 năm = .........215........ năm
d. 5/3 giờ = ...................100........... phút
e. 215 phút = ....3........ giờ ....35.... phút
f. 3015 cm2 = ..3.015.......dm2 ....3015...... cm2
g. 5 tạ 17kg = ...........517.............. kg
h. 4/5 m2 = ............80................. dm2
a. 15 phút x 8 = 2 giờ
b. 4m2 25dm2 = 425dm2
c. 2 thế kỉ 15 năm = 215 năm
d. 5/3 giờ = 100 phút
e. 215 phút = 3giờ 35 phút
f. 3015 cm2 = 3015 dm2 3015 cm2
g. 5 tạ 17kg = 517 kg
h. 4/5 m2 = 80 dm2