Viết công thức cấu tạo của các chất sau:
1) \(Mg\left(HSO_4\right)_{_2}\)
2) \(Ca_3\left(PO_4\right)_{_2}\)
3) \(NaH_2PO_4\)
4) \(Na_2H.PO_4\)
Câu 1. Đọc tên các chất có CTHH sau:
a. \(Na_2SO_4\) b.\(Ca_3\left(PO_4\right)_2\) c.\(Ba\left(OH\right)_2\) d.\(H_2SO_4\)
Câu 2. Hoàn thành các phương trình hoá học sau, cho biết thuộc loại phản ứng nào đã học.
\(a.Na_2O_5+H_2O\xrightarrow[]{}HNO_3\\ b.KClO_3\xrightarrow[]{t^0}KCl+O_2\\ c.Fe_3O_4+H_2\xrightarrow[]{t^0}Fe+H_2O\\ d.Cu+O_2\xrightarrow[]{t^0}CuO\)
Câu 3. Vì sao nghiền nhỏ chất rắn thì qúa trình hoà tan sảy ra nhanh hơn?
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong 600ml dung dịch axit HCl.
a. Tìm thể tích khí \(H_2\) sinh ra(đktc)
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã phản ứng.
câu 1
\(a.Na_2SO_4:natrisunfat\\
b.Ca_3\left(PO_4\right)_2:canxiphotphat\\
c.Ba\left(OH\right)_2:barihiđroxit\\
d.H_2SO_4:axitsunfuric\)
câu 2
\(a.Na_2O_5+H_2O\xrightarrow[]{}2HNO_3\\ pư.hoá.hợp\\ b.2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\\ pư.phân.huỷ\\ c.Fe_3O_4+4H_2\xrightarrow[]{t^0}3Fe+4H_2O\\ pư.thế\\ d.2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^0}2CuO\\ pư.hoá.hợp\)
câu 3
Nghiền nhỏ chất rắn giúp quá trình hòa tan xảy ra nhanh hơn vì nghiền nhỏ chất rắn sẽ làm gia tăng diện tích tiếp xúc giữa chất rắn với các phân tử nước
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: \(Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
PTKCa3(PO4)2= 3.40+ 95.2=310(đ.v.C)
Ta có:
\(\%mCa=\dfrac{3.40}{310}.100=38,71\%\\ \%mP=\dfrac{31.2}{310}.100=20\%\\ \%mO=100\%-\left(38,71\%+20\%\right)=41,29\%\)
Cân bằng PTHH: \(Cl_2+SO_2+H_2O\rightarrow HCl+H_2SO_4\)
\(Na\left(OH\right)_2+NH_4NO_3\rightarrow NH_3+Ca_3\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)+H_2O\)
\(C_xH_y\left(COOH\right)_2+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
Cân bằng PTHH: Cl2+SO2+2H2O→2HCl+H2SO4
Ca(OH)2+2NH4NO3→2NH3+Ca3(NO3)2+2H2O
Ca(H2PO4)2+2Ca(OH)2→Ca3(PO4)+4H2O
(2x+y+2)O2 | + | 4CxHy(COOH)2 | to→ | (2y+4)H2O | + | (4x+8)CO2 |
Cân bằng phương trình phản ứng sau:
\(P_2O_5+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+H_2O\)
\(FeO_3+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\)
P2O5 + 3Ca(OH)2 _> Ca3(PO4)2 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2O _> 2Fe(OH)3
KHÔNG ĐĂNG CÂU HỎI KHÔNG LIÊN QUAN TỚI TOÁN
CHÚC BẠN HỌC GIỎI ! !!
Từ công thức hóa học cho biết gì:
\(a)Al\left(OH\right)_3\\ b)Fe\left(SO_4\right)_3\\c)Ca_3\left(PO_4\right)_2 \)
a) - Nhôm hidroxit được cấu tạo từ 3 nguyên tố: Al, O và H
- 1 phân tử nhôm hidroxit gồm: 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O và 3 nguyên tử H
- \(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+3\times\left(16+1\right)=78\left(đvC\right)\)
b) - sắt III sunfat được cấu tạo từ 3 nguyên tố: Fe, S và O
- 1 phân tử sắt III sunfat gồm: 1 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O
- \(PTK_{Fe\left(SO_4\right)_3}=56+3\times\left(32+16\times4\right)=344\left(đvC\right)\)
c) - canxi photphat được cấu tạo từ 3 nguyên tố: Ca, P và O
- 1 phân tử canxi cacbonat gồm: 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P và 8 nguyên tử O
- \(PTK_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=40\times3+2\times\left(31+16\times4\right)=310\left(đvC\right)\)
CTHH | Nguyên tố cấu tạo | PTK(đvC) | tên gọi |
Al(OH)3 | 1Al , 3O , 3H | 78 | nhôm hidroxit |
Fe2(SO4)3 | 2Fe , 3S , 12O | 400 | Sắt (III) sunfat |
Ca3(PO4)2 | 3Ca , 2P , 8O | 310 | Canxi photphat |
a) - nhôm hidroxit được cấu tạo từ 3 nguyên tố: Al, O và H
- 1 phân tử nhôm hidroxit gồm: 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O và 3 nguyên tử H
- \(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+3\times\left(16+1\right)=78\left(đvC\right)\)
b) - Sắt III sunfat Fe2(SO4)3 được cấu tạo từ 3 nguyên tố: Fe, S và O
- 1 phân tử sắt III sunfat gồm: 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O
- \(PTK_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56\times2+3\times\left(32+16\times4\right)=400\left(đvC\right)\)
c) - canxi photphat được cấu tạo từ 3 nguyên tố: Ca, P và O
- 1 phân tử canxi photphat gồm: 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P và 8 nguyên tử O
- \(PTK_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=40\times3+2\times\left(31+16\times4\right)=310\left(đvC\right)\)
Cân bằng các phương trình hoa học sau:
\(Al+HSO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+H_2O\)
\(CaCO_3->CaO_2+CO_2\)
\(AlOH_3->Al_2O_3+H_2O\)
\(Cu+HNO_3->Cu\left(NO_3\right)_2+NO+H_2O\)
\(P+O_2->P_2O_5\)
\(AlOH_3+H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2O\)
\(AlCl_3+BaOH_2->AlOH_3+BaCl_2\)
\(Na_3PO_4+CaCl_2->NaCl+Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2
2Al(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Al2O3 + 3H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
4P + 5O2 \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3
2Na3PO4 + 3CaCl2 → 6NaCl + Ca3(PO4)2
Bạn viết sai một số công thức, lần sau chú ý hơn nhé!
Viết PTHH của các chất: \(KOH;NaOH;Ca\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;Cu\left(OH\right)_2;Al\left(OH\right)_3;Mg\left(OH\right)_2;Zn\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_3\) với \(CO_2\) và \(SO_2\)
Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:
\(Ba\left(OH\right)_2;Na_2SO_4;NaNO_3\)\(;NaNO_3;K_2CO_3;K_3PO_4;Ca\left(HCO_3\right)_2;Na_2HPO_4;Al\left(HSO_4\right)_3\)\(Mg\left(H_2PO_4\right)_2;H_2SO_4;HCl;H_3PO_4\)
Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau: \(K_2O\), \(Mg\left(OH\right)_2\), \(H_2SO_4\), \(AICI_3\), \(Na_2CO_3\), \(CO_2\), \(Fe\left(OH\right)_3\), \(HNO_3\), \(K_3PO_4\), \(HCI\), \(H_2S\), \(CuO\), \(Ba\left(OH\right)_2\).
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit | Kali oxit |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magie hiđroxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
AlCl3 | Muối | Nhôm clorua |
Na2CO3 | Muối | Natri cacbonat |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
Fe(OH)3 | Bazơ | Sắt (III) hiđroxit |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
K3PO4 | Muối | Kali photphat |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
H2S | Axit | Axit sunfuhiđric |
CuO | Oxit | Đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hirđoxit |
CTHH | Phân loại | tên gọi |
K2O | oxit | kali oxit |
Mg(OH)2 | bazo | Magie hidroxit |
H2SO4 | axit | axit clohidric |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
Na2CO3 | muối | natricacbonat |
CO2 | oxit | cacbon dioxit |
Fe(OH)2 | bazo | sắt (III) hidroxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
K2PO4 | muối | kali photphat |
HCl | axit | axit clohidric |
H2S | axit | axit sunfuhidric |
CuO | oxit | đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit
\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit
\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric
\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua
\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat
\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit
\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit
\(HNO_3:\) axit: axit nitric
\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat
\(HCl:\) axit: axit clohidric
\(H_2S:\) axit: axit sunfuro
\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit
\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit