Cân bằng PTHH: Cl2+SO2+2H2O→2HCl+H2SO4
Ca(OH)2+2NH4NO3→2NH3+Ca3(NO3)2+2H2O
Ca(H2PO4)2+2Ca(OH)2→Ca3(PO4)+4H2O
(2x+y+2)O2 | + | 4CxHy(COOH)2 | to→ | (2y+4)H2O | + | (4x+8)CO2 |
Cân bằng PTHH: Cl2+SO2+2H2O→2HCl+H2SO4
Ca(OH)2+2NH4NO3→2NH3+Ca3(NO3)2+2H2O
Ca(H2PO4)2+2Ca(OH)2→Ca3(PO4)+4H2O
(2x+y+2)O2 | + | 4CxHy(COOH)2 | to→ | (2y+4)H2O | + | (4x+8)CO2 |
Cân bằng PTHH
\(H_2SO_4+Ag\underrightarrow{t^o}Ag_2SO_4+SO_2+H_2O\)
\(Ba\left(HCO_3\right)_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+CaCO_3+H_2O\)
\(Fe_2O_3+HNO_3\rightarrow Fê\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(Fe_xO_y+O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3\)
\(KMnO_4+HCI\rightarrow KCI+MnCI_2+CI_2+H_2\)
Cân bằng PTHH: \(Fe\left(OH\right)_2+O_2+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)
Cân bằng các phương trình hóa học sau và cho biết đó là phương trình gì
a, \(Zn+HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, \(Fe_2O_3+CO\rightarrow Fe+CO_2\)
c, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
d, \(KOH+ZnSO_4\rightarrow Zn\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)
Cân bằng: \(KHCO_3+Ca\left(OH\right)_{2\left(d\right)}\rightarrow K_2CO_3+CaCO_3+H_2O\)
\(Al_2O_3+KHSO_4\rightarrow Al\left(SO_4\right)_3+K_2SO_4+H_2O\)
\(Fe_3O_3+H_2\underrightarrow{t^o}Fe_xO_y+H_2O\)
\(NaHSO_4+BaCO\rightarrow Na_2SO_4+BaSO_4+CO_2+H_2O\)
\(H_2SO_4+Fe\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+H_2O\)
Hoàn thành PTHH:
\(Fe_xO_y+CO-->Fe+CO_2\)
\(CaO+H_3PO_4-->Ca_3\left(PO_4\right)_2+H_2O\)
\(Fe_3O_4+HCl-->FeCl_2+FeCl_3+H_2O\)
\(Fe_xO_y+HCl-->FeCl_{\dfrac{2y}{x}}+H_2O\)
\(Al_2O_3+HCl-->AlCl_3+H_2O\)
Câu 1. Đọc tên các chất có CTHH sau:
a. \(Na_2SO_4\) b.\(Ca_3\left(PO_4\right)_2\) c.\(Ba\left(OH\right)_2\) d.\(H_2SO_4\)
Câu 2. Hoàn thành các phương trình hoá học sau, cho biết thuộc loại phản ứng nào đã học.
\(a.Na_2O_5+H_2O\xrightarrow[]{}HNO_3\\ b.KClO_3\xrightarrow[]{t^0}KCl+O_2\\ c.Fe_3O_4+H_2\xrightarrow[]{t^0}Fe+H_2O\\ d.Cu+O_2\xrightarrow[]{t^0}CuO\)
Câu 3. Vì sao nghiền nhỏ chất rắn thì qúa trình hoà tan sảy ra nhanh hơn?
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong 600ml dung dịch axit HCl.
a. Tìm thể tích khí \(H_2\) sinh ra(đktc)
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã phản ứng.
hoàn thành phương trình hóa học theo sơ đồ sau
1.\(C_XH_y\)+\(O_2\)\(\rightarrow\)CO\(_2\)+H\(_2\)O
2.FeS\(_2\)\(O_2\rightarrow SO_2+Fe_2O_3\)
3.Fe\(_xO_y+CO\rightarrow Fe+CO_2\)
4.\(H_2SO_4+HCl\rightarrow FeCl_2+FeCl_3+H_2O\)
5.\(H_2SO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+SO_2+H_2O\)
6.FeO+HNO\(_{\rightarrow}\)Fe(NO\(_3\))\(_3\)+NO+H\(_2O\)
1, Trong các chất sau đây \(Fe,Ag,ZnO,CO_2,K_2O,H_2SO_4,FeSO_4,Ca\left(OH\right)_2,BaO,SO_3,Al\left(OH\right)_3\)
Chất nào tác dụng với
a, \(H_2O\)
b, NaOH
c, HCl
Cân bằng PTHH:
\(KMnO_4+HCl\rightarrow KCl+MnCl_2+Cl_2+H_2O\)
\(Fe_3O_4+HCl\rightarrow FeCl_2+FeCl_3+H_2O\)
\(Fe_xO_y+CO\underrightarrow{t^o}FeO+CO_2\)
\(Fe_xO_y+Al\underrightarrow{t^o}Fe+Al_2O_3\)
\(Fe_xO_y+H_2SO_4\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+H_2O\)
\(Fe_xO_y+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)