Câu 7. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Al và O là:
A. Al\(_2\)O\(_3\)
B. Al\(_2\)O\(_5\)
C. AlO\(_4\)
D. Al\(_4\)O
Viết PTHH hoàn thành sơ đò chuỗi phản ứng sau
Al(OH)\(_{ }\)\(_3\) \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) Al\(_2\)O\(_3\)\(\underrightarrow{\left(2\right)}\) Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)\(\underrightarrow{\left(3\right)}\) BaSO\(_4\)
\(1\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ 2\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4+2AlCl_3\)
1) Đốt cháy 12,4P trong O\(_2\) thu được P\(_2\)O\(_5\)
a. Tính thể tích khí O\(_2\) đã dùng ở đktc
b. Tính khối lượng P\(_2\)O\(_5\) sinh ra
2) Cho Al tác dụng với H\(_2\)SO\(_4\) thu được Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) và 13,44l H\(_2\) ở đktc
a. Tính khối lượng các chất tham gia
b. Tính khối lượng Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) sinh ra
MN ƠI GIÚP MIK VS MAI THI RỒI!!!
nP=12,4/31=0,4(mol)
4P+5O2--->2P2O5
0,4__0,5_____0,2
VO2=0,5.22,4=11,2(l)
mP2O5=0,2.142=28,4(g)
nH2=13,44/22,4=0,6(mol)
2Al+3H2SO4--->Al2(SO4)3+3H2
0,4____0,6________0,2______0,6
mAl=0,4.27=10,8(g)
mH2SO4=0,6.98=58,8(g)
mAl2(SO4)3=0,2.342=68,4(g)
Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ :
A. BaO , CaO B. SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\) C. P\(_2\)O\(_5\) , K\(_2\)O D. CuO , MgO
Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường :
A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K\(_2\)O , SO\(_2\)
C. FeO , SO\(_3\) , CO\(_2\) D. CaO , BaO , NO
Câu 3 : Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm :
A. KMnO\(_4\), H\(_2\)O , Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) B. H\(_2\)O , Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) , Mg
C. Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) , Mg , Fe D. KClO\(_3\), Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\), Mg
Câu 4 : Khí hidro được bơm vào không khí cầu , bóng thám không vì :
A, Hidro có tính khử B. Hidro cháy sinh ra một nhiệt lượng lớn
C. Hidro là chất khí nhẹ nhất D. Cả A , B , C đúng
Câu 5 : Khi thu khí hidro trong phòng thí nghiệm , các em đặt ống như thế nào ?
A. Đặt đứng ống nghiệm B. Đặt ngược ống nghiệm
C. Cả A , B đều được D. Đáp án khác
Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ :
A. BaO , CaO B. SO33, P22O55C. P22O55 , K22O D. CuO , MgO
Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường :
A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K22O , SO22
C. FeO , SO33 , CO22 D. CaO , BaO , NO
Câu 3 : Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm :
A. KMnO44, H22O , Al , HCl , H22SO44 B. H22O , Al , HCl , H22SO44 , Mg
C. Al , HCl , H22SO44 , Mg , Fe D. KClO33, Al , HCl , H22SO44, Mg
Câu 4 : Khí hidro được bơm vào không khí cầu , bóng thám không vì :
A, Hidro có tính khử B. Hidro cháy sinh ra một nhiệt lượng lớn
C. Hidro là chất khí nhẹ nhất D. Cả A , B , C đúng
Câu 5 : Khi thu khí hidro trong phòng thí nghiệm , các em đặt ống như thế nào ?
A. Đặt đứng ống nghiệm B. Đặt ngược ống nghiệm
C. Cả A , B đều được D. Đáp án khác
Lập phương tình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau :
Fe\(_2\)O\(_3\) + Al -----> Fe\(_3\)O\(_4\) + Al\(_2\)O\(_3\)
Nếu theo mình thì lập như thế này nè
2Al + 9Fe2O3 \(\rightarrow\)Al2O3 + 6Fe3O4
2Al | + | Fe2O3 | → | Al2O3 | + | 2Fe |
chỉ có phương trình này thôi em ơi
Bài 1 : Viết CTHH của các oxit tạo bởi các nguyên tố : K, Al, Fe, Cu, Mg, Na, Zn, C, S, P với nguyên tố Oxi. Tính phân tử khối và gọi tên các chất đó.
Bài 2 : Cho các hợp chất oxit sau : CO\(_2\) , SO\(_2\) , P\(_2\)O\(_5\) , Al\(_2\)O\(_3\) , Fe\(_3\)O\(_4\) , H\(_2\)O, CuO, K\(_2\)O. Viết PTHH điều chế các oxit trên.
Bài 3 : Có một số CTHH được viết như sau : KO, AlO, FeO, CaO\(_2\), Zn\(_2\)O, MgO, N\(_2\)O, PO, S\(_2\)O, CO\(_3\). Hãy chỉ ra các CTHH viết sai và sửa lại cho đúng.
Bài 1: CTHH:
Các hợp chất: K2O, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu2O, MgO, Na2O, ZnO, CO, CO2, SO2, SO3, P2O3 , P2O5
\(PTK_{K_2O}=2.39+16=94\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{FeO}=56+16=72\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_2O_3}=2.56+3.16=160\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_3O_4}=3.56+4.16=232\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{CuO}=64+16=80\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Cu_2O}=2.64+16=144\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{MgO}=24+16=40\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Na_2O}=2.23+16=62\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO}=12+16=28\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO_2}=12+2.16=44\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_2}=32+2.16=64\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_3}=32+3.16=80\left(đ.v.C\right)\\ \)
\(PTK_{P_2O_3}=2.31+3.16=110\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{P_2O_5}=2.31+5.16=142\left(đ.v.C\right)\)
Bài 2:
PTHH điều chế các oxit trên:
(1) CO2
PTHH: C + O2 -to-> CO2
hoặc Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2
(2) SO2
PTHH: S + O2 -to-> SO2
hoặc Cu +2 H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + 2 H2O + SO2
(3) P2O5
PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
(4) Al2O3
PTHH: 4Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
(5) Fe3O4
PTHH: 3 Fe +2 O2 -to-> Fe3O4
(6) H2O
PTHH: 2 H2 + O2 -to-> 2 H2O
(7) CuO
PTHH: 2 Cu + O2 -to-> 2 CuO
(8) K2O
PTHH: 4 K + O2 -to-> 2 K2O
Bài 3:
CTHH viết sai | CTHH sửa lại đúng |
KO | K2O |
AlO | Al2O3 |
CaO2 | CaO |
Zn2O | ZnO |
PO | P2O3 hoặc P2O5 |
CO3 | CO hoặc CO2 |
1. Khử hoàn toàn 65,4 gam hh gồm Al\(_2\)O\(_3\), Fe\(_2\)O\(_3\), Fe\(_3\)O\(_4\) và CuO cần dùng 20,16 lít khí hidro (ở đktc). Kết thúc phản ứng thu được a gam chất rắn. Viết PTHH xảy ra và tính a.
2. Hòa tan hoàn toanf18,6 gam hh kim loại A gồm Mg, Al, Fe bằng đ HCl. Kết thúc phản ứng thu được 14,56 lít khí hidro ( ở đktc). mặt khác, đốt cáy hết 0.55 mol hh A cần dùng hết 7,84 lít khí oxi ( ở đktc ). Tính % khối lượng các kim loại có trong hỗn hợp A.
Giải hộ e với ạ, e cảm ơn nhiều ạ~~ !!!
\(1) Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O \text{Theo PTHH }\\ n_{H_2O} = n_{H_2} = \dfrac{20,16}{22,4}=0,9(mol)\\ \text{Bảo toàn khối lượng : }\\ a = m_{hh} + m_{H_2} - m_{H_2O} = 65,4 + 0,9.2 - 0,9.18 = 51(gam)\)
2)
\(n_{Mg} = a ; n_{Al} = b ; n_{Fe} = c\\ \Rightarrow 24a + 27b + 56c = 18,6(1)\\ Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ n_{H_2} = a + 1,5b + c = \dfrac{14,56}{22,4}=0,65(2)\\ 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ n_{O_2} = \dfrac{7,84}{22,4} = 0,35\)
Ta có :
\(\dfrac{a + b + c}{0,5a + 0,75b + \dfrac{2}{3}c} = \dfrac{0,55}{0,35}(3)\\ (1)(2)(3) \Rightarrow a = 0,2 ; b = 0,2 ; c= 0,15\\ \%m_{Mg} = \dfrac{0,2.24}{18,6}.100\% = 25,81\%\\ \%m_{Al} = \dfrac{0,2.27}{18,6}.100\% = 29,03\%\\ \%m_{Fe} = 100\% - 25,81\% -29,03\% = 45,16\%\)
1.KOH + \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) \(\rightarrow\) \(K_2SO_4\) + \(Al\left(OH\right)_3\)
2.KMnO\(_4\) \(\rightarrow\)K\(_2\)MnO\(_4\) + MnO\(_2\) + O\(_2\)
3.Fe\(_3\)O\(_4\) + CO \(\rightarrow\) Fe + CO\(_2\)
4. KClO\(_3\) \(\rightarrow\) KCL + O\(_2\)
5. Al(OH)\(_3\) + H\(_2\)SO\(_4\) \(\rightarrow\) Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) + H\(_2\)O
1.6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3
2.2KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2
3.Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2
4. 2KClO3→ 2KCl + 3O2
5. 2Al(OH)3 + 3H2SO4→ Al2(SO4)3 + 3H2O
Hoàn thành chuỗi phản ứng theo thứ tự
a) Al -> Al\(_2\)O\(_3\) -> AlCl\(_3\) -> Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) -> Al(OH)\(_3\)
b) FeCl\(_2\) -> Fe(OH)\(_2\) -> FeO -> Fe -> FeCl\(_3\) -> Fe(OH)\(_3\) -> Fe\(_2\)O\(_3\) -> Fe\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) -> Fe(NO\(_3\))\(_2\)
a) 4Al+3O2--->2Al2O3
Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
2AlCl3+ 3H2SO4--->Al2(SO4)3+6HCl
Al2(SO4)3+6NaOH----> 2Al(OH)3+3Na2SO4
b) FeCl2+2 NaOH--->Fe(OH)2+2NaCl
Fe(OH)2---->FeO+H2O
FeO+H2-->Fe+H2O
Fe+Cl2---->FeCl2
2FeCl2+Cl2--->2FeCl3
FeCl3+3NaOH--->Fe(OH)3+3NaOH
2Fe(OH)3---->Fe2O3+3H2O
Fe2(SO4)3+3HNO3---->Fe(NO3)3+3H2SO4
CÂN BẰNG:
a/Fe\(_2\)O\(_3\) + CO ---\(^t\)--> Fe + CO\(_2\)
b/Al + H\(_2\)SO\(_4\) ---\(^t\)---> Al(SO\(_4\))\(_3\) + H\(_2\)
a) Fe2O3 + 3CO -------> 2Fe + 3CO2
b) 3Al + 3H2SO4 ---------> Al(SO4)3 + 3H2
a) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2
b) Al + 3H2SO4 -to-> Al(SO4)3 + 3H2
a) Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2 (them to)
b) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2