Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
BaBy(⌐■_■)(⌐■_■)
Xem chi tiết
Rin Huỳnh
13 tháng 1 2022 lúc 13:02

1b; 2a; 3d

Vũ Trọng Hiếu
13 tháng 1 2022 lúc 13:19

1b

2a

3d

phạm ngọc anh
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Việt An
12 tháng 4 2022 lúc 19:18

đề bài? 

Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
12 tháng 4 2022 lúc 19:26

I think you should study harder ( student ) 

Eating a lot of junk food is harmful for the health  ( harm ) 

She is more beautiful than her sister ( beauty )

phạm ngọc anh
Xem chi tiết
Thư Phan
12 tháng 4 2022 lúc 19:21

study

harmful

more beautiful

Trần Hiếu Anh
12 tháng 4 2022 lúc 19:21

study

harmful?

more beautiful

Nguyễn Lê Việt An
12 tháng 4 2022 lúc 19:21

1. study

2. harmful

3. more beautiful 

Le thi phuong
Xem chi tiết
Huyền ume môn Anh
16 tháng 4 2022 lúc 19:00

ours

your

mine

hers

my

Knight™
16 tháng 4 2022 lúc 19:00

1 ours

2 your

3 mine

4 her

5 my - Her

Xem chi tiết
Lưu Võ Tâm Như
29 tháng 10 2021 lúc 10:08

B

htfziang
29 tháng 10 2021 lúc 10:09

B. (keen on = interested in = fond of = like và tất cả đều đi với Ving)

Câu A sai vì thiếu is, C sai vì interested in chứ ko phải interested on, C sai vì thiếu on

minh nguyet
29 tháng 10 2021 lúc 10:09

 B.

Mary is keen on taking photos

Hường Phùng
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
15 tháng 12 2022 lúc 21:22

its

her

us

their

hers

us

him

her

their

Vanh Nek
15 tháng 12 2022 lúc 21:23

1.it's

2.her

3.us

4.their

5.hers

6.us

7.him

8.her

9.their

Bagel
15 tháng 12 2022 lúc 21:24

1 its(Tham Khảo)

2 her

3 us

4 their

5 hers

6 us

7 him

8 her

9 their

Mèo Méo
Xem chi tiết
Lê Trang
6 tháng 3 2021 lúc 11:42

In 2010 Naoko Yamazaki, the second female Japanese astronaut, ... on Discovery space shuttle to the ISS after she ... her training at the Johnson Space Center.

A. flew - was completing  B. was flying - was completing 

C. had flown - completed  D. flew - had completed

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 20:52

2. her

3. hers

4. Our

5. yours

1. That suitcase belongs to me. It's mine.

(Chiếc vali đó thuộc về tôi. Nó là của tôi.)

Giải thích: Sau động từ "is" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ; mine = my suicase.

2. She lost her passport.

(Cô ấy bị mất hộ chiếu.)

Giải thích: Trước danh từ "passport" cần tính từ sở hữu.

3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be hers.

(Đây là túi của ai? Nó có tên của cô ấy trên đó nên nó phải là của cô ấy.)

Giải thích: Sau động từ "be" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ; hers = her bag.

4. Our house is in the middle of the street.

(Nhà chúng tôi ở giữa phố.)

Giải thích: Trước danh từ "house" cần tính từ sở hữu.

5. Please take it. It's yours.

(Hãy nhận lấy. Nó là của bạn.)

Giải thích: Sau động từ "is" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ.

Lãnh Hàn Thiên Minz
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
5 tháng 5 2021 lúc 19:21

1 What is her sister's name?

2 How old is your father?

3 What does your mother do?

4 Where are the students?

5 Who is that?

6 Are these your books?

Nguyễn phạm phương anh
Xem chi tiết
•ᗪɾą•《ƒɾεεƒίɾε》
9 tháng 9 2018 lúc 9:09

Mr Smith is theirs teacher

There is a vase on the table

This is our house 

My dog is black and write

Can i have glass of water?

The black skirt is hers

This is john 's book .It's his

This car is theirs

Dr .black is her /hers doctor 

Thu Hang Vo Thi
9 tháng 9 2018 lúc 9:10

1. Their 

2. There

3. Our

4. My

5. Glass

6. Hers

7. His

8. Their

9. Her

lyna trang
9 tháng 9 2018 lúc 9:14

1.their

2.there

3.our

4.my

5.glass

6.hers

7.his

8.their

9.her