Cho sơ đồ phản ứng:
AlxOy + H2SO4 ---> Alx(SO4)y + H2O
Giá trị thích hợp của x và y lần lượt là:
Cho sơ đồ phản ứng:
Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O
Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
\(2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\)
Vậy \(x=2;y=3\)
cho sơ đồ phản ưngs sau:Fe(oh)y+h2so4->Alx(SO4)y+h20
với x#y thì giá trị của x và y lần lượt là
1vaf2
2,3
2,4
3,4
Cho sơ đồ phản ứng:
FexOy + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O Với x ≠ y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
Cho sơ đồ của phản ứng: Al(OH)y+H2SO4-------->Alx(SO4)y+H2O
Theo quy tắc hóa trị x,y là số mấy?
Trong Al(OH)3 : Al có hóa trị III , gốc OH có hóa trị I
Theo quy tắc hóa trị : III.1 = y.I ⇒ y = 3
Trong Alx(SO4)3 : Al có hóa trị III , gốc SO4 có hóa trị II
Theo quy tắc hóa trị : III.x = II.3 ⇒ x = 2
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 → Alx (SO4)y + H2 Chỉ số x, y lần lượt là:
Ax=1,y=2
Bx=1,y=3
Cx=2,y=3
Dx=2,y=2
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng:
FexOy + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O
Với x # y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
Câu 12: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?
A. Oxi B. Photpho
C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C. Oxi không có mùi và vị
D. Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 14: Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:
A. Phản ứng hoá học B. Phản ứng toả nhiệt
C. Phản ứng oxi hoá- khử D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 15: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật
Câu 16: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O
Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 18: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:
A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3
Câu 19: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)
Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :
A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O( điện phân)
Cho sơ đồ phản ứng sau: FexOy + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O
Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y là:
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3 và 4.
Cho sơ đồ phản ứng Al(OH)x + H2SO4 -> Alx(SO4)y + H2O
Xác định giá trị x,y và viết PTHH
Vì \(Al\left(III\right);SO_4\left(II\right)\)
\(\Rightarrow x=3;y=2\)
\(PTHH:2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Al(OH)3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+3H2O
Vậy z=3 ,y=2
Cho sơ đồ phản ứg Al(OH)y +H2SO4 ------> Alx(SO4)y+H2O
A) thayx,y bằng các chỉ số thích hợp , rồi cân bằng phản ứg hóa hc trên
B) cho biết tỉ lệ phân tử của 4 cặp chất trong phản ứg (tùy chọn)
a/ Ta có: \(\begin{cases}x=2\\y=3\end{cases}\)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2
b/
Số nguyên tử Al : số phân tử H2SO4 = 2 : 3Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1Số nguyên tử Al : số phân tử H2 = 2 : 3Sô phân tử H2SO4 : số phân tử Al2(SO4)3 = 3 : 1