Cho sơ đồ phản ứng Al(OH)3 +H2SO4 ------> Alx(SO4)y+H2O A biện luận để chứng minh chỉ số x và y, rồi cân bằng phản ứg hóa hc trên b> cho biết tỉ lệ số phân tử của phản ứng
Cho xơ đồ: AL(OH)3+H2SO4-->ALx(SO4)y+H2O XÂC ĐỊNH x và y và hoàn thành pthh Cho bt tỉ lệ số ptử của 1 cặp chất tùy ý Tính thành % của ngtố AL trong hợp chất AL (OH)3
Câu 1: Tính hóa trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. CuCl2,AlC3,FeCl2 biết Cl có .hóa trị I.
b. CuSO4,Fe(SO4)3,Na2SO4,BaSO4.Biết nho ms SO4 có hóa trị II.
Câu 2: Cho CTHH một số chất MgCl,K2O,CaO,H2SO4,HO,NaCO3,BaPO4,Fe2O3,Fe3O4,HCl2,Ca2(CO3)2.Hãy chỉ ra CTHH viết sai và sửa lại cho đúng.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
1. Na + O2 ...>Na2O.
2. P2O5 + H2O ...>H3PO4.
3. Al + O2 ...>Al2O3.
4. H2 + O2 ...>H2O.
5. Al + HCl ...>AlCl3 + H2.
6. Al + H2SO4 ...?Al2(SO4)3 + H2.
7. Fe(OH)3 ...>Fe2O3 + H2O.
8. Na + H2O ...>NaOH + H2.
9. CaO + HNO3 ...>C a(NO3)2 + H2O.
10.Na2CO3 + Ca(OH)2 ...>CaCO3 + NaOH.
Hãy lập các PTHH các phản ứng trên.
Câu 4: Hãy tính
1. Số phân tử nước có trong 0,25 mol H2O.
2. Khối lượng của 2 mol H2SO4.
3. Số mol của 11,2 lít khí O2 ở đktc.
4. Khối lượng của 2,24 lít khí CO2 ở đktc.
5. Thể tích ở đktc của 4 gam H2.
4.
Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2SO3 + HCl --> NaCl + H2O + SO2.
Cho biết tỉ lệ số phân tử Na2SO3 và HCl tham gia phản ứng? Và vì sao
A. 1 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2.
Mọi người giải giúp mình 3 bài này:
1.Cho 5,5 hỗn hợp hai kim loại X (chưa biết hóa trị) và kim loại Y hóa trị II trong dung dịch H2SO4 loãng dư.Sau phản ứng thấy 4,48 l H2(đktc).Biết nX:nY=2:1.Xđ CTHH của X,Y .Biết ở dạng đơn chất Y bị nam châm hút.
2.Cho 3,9 g hỗn hợp gồm kim loại AL và kim loại M tác dụng với H2S04 loãng dư.Sau phản ứng thấy 4.48 l H2(đktc) biết n Al:nM=2:1.Xđ kim lọai M
3.Cho 10.1 g hai kim loại hóa trị I tác dụng với nước dư sau thu được hợp chất 2 hidroxit của hai kim loại và bay ra 3,36l H2(đktc).Xđ hai kim loại biết M của chúng chênh lệch nhau 16g/mol
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam glucozơ C6H12O6 trong khí oxi vừa đủ, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của V và m lần lượt là
C1 : một hợp chất phân tử gồm, một ng tử ( nguyeen tử) ng tố ( nguyên tố) X liên kết với 1 ng tử O và có phân kholis là 56 đvC. X là ng tố nào sau đây
A. Mg ; B. Zn ; C. Cu ; D. Ca C2 : để tạo thành phân tử một hợp chất thì tối thiểu phải có bao nhiêu loại nguyên tử A.1 loại ng tử B. Hai loại ng tử C. 3 loại ng tử D. 4 loại ng tử C3 : biết S (VI) hãy chọn công thức hóa học phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây A. S2O3 B. S2O2 C. SO2 D. SO3 C4 : Cho biết cthh ( côg thức hóa học) của hợp chất của ng tố X với S (II) và hợp chất của ng tố Y với H như sau : X2S3 ; YH3 Hãy chọn 1 cthh nào là đúng nhất trog các trường hợp của X và Y trong các hợp chất cho sau đây: A. X2Y B. XY C. XY2 D. X3Y2 C5: trog các dãy chất say đây dãy nào toàn hợp chất? ( chọn được nhiều ý ) A. CH4, K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3 B. O2, CO2, CaO, N2, H2O C. HBr, HCl, HN03, NH3, CO2 D. H2O, Ba(HCO3)2 , Al(OH)3, ZnSO4 C6 : cho cthh của chất sau : CaCl2 ( Canxi clorua) hãy nêu những gì biết đc về chất trên? C7 : tính hóa trị của các ng tố P trog hợp chất P2O5 C8: lập cthh của những hợp chất có 2 ng tố sau: A. S (IV) và 0 ; B. Al (III) và So4 (II) C9: tính phân tử khối của các cthh sau: A. K2O ; B.CaSO4 C10: phân tử chất A gồm 1 ng tử ng tố X liên kết vớ 3 ng tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 40 lần A. A là đơn chất hay hợp chất B. Tính phân tử khối của A C. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên, kí hiệu hóa học của ng tố XLập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất tham gia trong các sơ đồ phản ứng sau
a) Ca + H2O ----> Ca(OH)2 + H2
b) P2O5 + H2O -----> H3PO4
c) FexOy + H2SO4 ------> Fe2(SO4)2y/x + H2O
d) Al2(SO4)3 + NaOH -------> Al(OH)3 + ?