Cho sơ đồ phản ứng Al(OH)3 +H2SO4 ------> Alx(SO4)y+H2O A biện luận để chứng minh chỉ số x và y, rồi cân bằng phản ứg hóa hc trên b> cho biết tỉ lệ số phân tử của phản ứng
Bài 1: Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau và xác định tỉ lệ số nguyên tử phân tử các chất trong PTHH:
1) N2 + H2 à NH3
2) NH3 + O2 --à NO +H2O
3) Mg + CO2 à MgO + C
4) Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2
5) KMnO4 + HCl à KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Bài 2: Tính khối lượng của KClO3 cần dùng để điều chế được 64 g Oxi. Cho sơ đồ phản ứng điều chế oxi như sau: KClO3 à KCl + O
Câu 1: Tính hóa trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. CuCl2,AlC3,FeCl2 biết Cl có .hóa trị I.
b. CuSO4,Fe(SO4)3,Na2SO4,BaSO4.Biết nho ms SO4 có hóa trị II.
Câu 2: Cho CTHH một số chất MgCl,K2O,CaO,H2SO4,HO,NaCO3,BaPO4,Fe2O3,Fe3O4,HCl2,Ca2(CO3)2.Hãy chỉ ra CTHH viết sai và sửa lại cho đúng.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
1. Na + O2 ...>Na2O.
2. P2O5 + H2O ...>H3PO4.
3. Al + O2 ...>Al2O3.
4. H2 + O2 ...>H2O.
5. Al + HCl ...>AlCl3 + H2.
6. Al + H2SO4 ...?Al2(SO4)3 + H2.
7. Fe(OH)3 ...>Fe2O3 + H2O.
8. Na + H2O ...>NaOH + H2.
9. CaO + HNO3 ...>C a(NO3)2 + H2O.
10.Na2CO3 + Ca(OH)2 ...>CaCO3 + NaOH.
Hãy lập các PTHH các phản ứng trên.
Câu 4: Hãy tính
1. Số phân tử nước có trong 0,25 mol H2O.
2. Khối lượng của 2 mol H2SO4.
3. Số mol của 11,2 lít khí O2 ở đktc.
4. Khối lượng của 2,24 lít khí CO2 ở đktc.
5. Thể tích ở đktc của 4 gam H2.
4.
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất tham gia trong các sơ đồ phản ứng sau
a) Ca + H2O ----> Ca(OH)2 + H2
b) P2O5 + H2O -----> H3PO4
c) FexOy + H2SO4 ------> Fe2(SO4)2y/x + H2O
d) Al2(SO4)3 + NaOH -------> Al(OH)3 + ?
Hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
1. Na + O2 → Na2O
2. Al + O2 → Al2O3
3. P + O2 → P2O5
4. N2 + O2 → NO
5. NO + O2 → NO2
6. Ag + Cl2 → AgCl
7. Al + HCl → AlCl3 + H2
8. Na2O + H2O → NaOH
9. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
Cho sơ đồ phản ứng:
FexOy + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O Với x ≠ y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
1/ Có những chất sau : Fe, Al, dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl.
a ) Viết phương trình hóa học các phản ứng điều chế được khí hidro ?
b) cần điều chế 11,2 lít khí hidro (đktc) chọn kim loại nào để sử dụng khối lượng nhỏ nhất ?
2/ cho những hợp chất sau Na2O, HCl, ZnO, ZnSO4 , FeO, Fe(OH)2, H3PO4, CO, HNO3, AlCl3, Al2(SO4)3, FeSO4, NaPO4, NaH2PO4, Cu(NO3)2, Ba(OH)2.
Hợp chất nào thuộc loại : oxit, axit, bazo, muối ? Gọi tên
3/. Có 3 lọ đựng 3 chất lỏng không màu : nước, nước vôi trong, dung dịch axit sunfuric loãng. Hãy nêu phương trình hóa học nhận biết ba chất lỏng đựng trong mỗi lọ.
4/ viết phương trình hóa học biểu diễn các chất biến đổi sau :
a) KMn04 --> O2 --> SO2 --> SO3 --> H2SO4 --> Al2(SO4)3
b) Ca --> CaO --> Cả(OH)2 --> CaCo3 --> CaO
c) Al --> AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3 --> Al
5/. Trộn 2 lít dung dịch đường 0,5M với 3 lít dung dịch đường 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch đường sau khi trộn.
6/. Hòa tan 50 gam đường vào nước được dung dịch nước đường có nồng độ 25% Hãy tính :
a) Khối lượng dung dịch đường pha chế được
b) Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.
7. Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5 g axit sunfuric
a) Tính khối lượng của chất còn dư sau phản ứng
b) tính thể tích khí hidro thu được sau phản ứng
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng