l i m x → 1 - 2 - x + 3 1 - x 2 bằng:
A. 1/4
B. 1/6
C. 1/8
D. (-1)/8
ần lượt treo quả nặng có khối lượng m_1m1 và m_2m2 vào một lò xo có chiều dài tự nhiên là l_0l0 thì lò xo bị dãn ra có chiều dài mới là l_1l1, l_2l2 và độ biến dạng của mỗi lần treo là x_1x1 và x_2x2 .Quan hệ nào của các đại lượng dưới đây là đúng?
\dfrac{l_1}{l_2} =\dfrac{x_2}{x_1}l2l1=x1x2
\dfrac{l_1}{l_2} =\dfrac{x_1}{x_2}l2l1=x2x1
l_2-l_1=x_1-x_2l2−l1=x1−x2
l_2-l_1=x_2-x_1l2−l1=x2−x1
Từ đề bài, ta có: l1 = l0 + x1
l2 = l0 + x2
=> l2 - l1 = l0 + x2 - (l0 + x1) = l0 + x2 - l0 - x1 = x2 - x1
Vậy ta chọn A. l2 - l1 = x2 - x1
Có L1 = L0 + x1
L2 = L0 + x2
Lại có L2 - L1 = ( L0 + x2 ) - ( L0 + x1 )
= L0 + x2 - L0 - x1 ( quy tắc dấu ngoặc )
= x2 - x1
Vậy chọn đáp án thứ 2 ( L2 - L1 = x2 - x1 )
Tìm số nguyên x thỏa mãn
a) ( x + 4 ) : ( x + 1 )
b) (4x + 3 ) : ( x - 2 )
Gợi ý phần a
Có x + 4 = ( x + 1 ) + 3
nên ( x + 4 ) : ( x + 1 ) khi 3: ( x + 1 ) hay x + 1 là ước của 3
Các ước của 3 là: 1 , 3 , - 1 , - 3
x + 1 = 1 thì x = 0
x + 1 = 3 thì x = 2
x + 1 = - 1 thì x = - 2
x + 1 = - 3 thì x = - 4
Làm hộ mk phần b
b) Giải:
Ta có: \(4x+3⋮x-2\)
\(\Rightarrow4x-8+11⋮x-2\)
\(\Rightarrow4\left(x-2\right)+11⋮x-2\)
\(\Rightarrow11⋮x-2\)
\(\Rightarrow x-2\in\left\{1;-1;11;-11\right\}\)
\(\left[\begin{matrix}x-2=1\\x-2=-1\\x-2=11\\x-2=-11\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[\begin{matrix}x=3\\x=1\\x=13\\x=-9\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{3;1;13;-9\right\}\)
b.Ta có:(4x+3)=4x-4.2+8+3
=4(x-2)+11
Để(4x+3)chia hết cho (x-2)
#11chia hết cho (x-2)(#là khi và chỉ khi nhế!)
#x-2€ Ư(11)={±1;±11}
#x€{3;1;13;-9}
Vậy x€{3;1;13;-9}
Cho \(f\left(x\right)=x^2-\left(2m+1\right)x+m^2+1\) (x à biến số, m là tham số).
Tìm tất cả các giá trị của m để đẳng thức \(f\left(x\right)=\left(ax+b\right)^2\) đúng với mọi số thực x; trong đó a, b là các hằng số.
Để \(f\left(x\right)=\left(ax+b\right)^2\)
\(\Leftrightarrow x^2-\left(2m+1\right)x+m^2+1=\left(ax+b\right)^2\)
\(\Leftrightarrow x^2-\left(2m+1\right)x+\left(m^2+1\right)=a^2x^2+2abx+b^2\)
Đồng nhất hệ số ta được :
\(\left\{{}\begin{matrix}a^2=1\\2ab=-\left(2m+1\right)\\b^2=m^2+1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\pm1\\2ab=-2m-1\\b^2=m^2+1\end{matrix}\right.\)
Với \(a=1\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2b=-2m-1\\b^2=m^2+1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=\dfrac{3}{4}\\b=-\dfrac{5}{4}\end{matrix}\right.\)
Với \(a=-1\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}-2b=-2m-1\\b^2=m^2+1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=\dfrac{3}{4}\\b=\dfrac{5}{4}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(m=\dfrac{3}{4}\)
Cho f(x) = ( m-1 ) x +2m-3 .Tìm m để đa thức f(x) có nghiệm là x =-2
Bài 1: Cho P(x) = 3x^2+8x-4
Tìm x để P(x)= -4
Bài 2: Cho đa thức f(x)= 2x^2-x+m
Tìm m để f(x) nhận x= -1 là nghiệm.
Bài 3: A=1 + x - x^2 + x^3 +x^4 + x^5 - x^6 +..... x^99 - x^100
Bài 1:
Từ P(x) = 3x2+8x-4 = -4
=> 3x2+8x = 0
x(3x+8) = 0
=> x = 0 3x+8 = 0
=> x = 0 3x = 8
=> x = 8/3
Bài 2 :
Ta có x = -1 là nghiệm của đa thức f(x) = 2x2-x+m
=> f(-1) = 2(-1)2-(-1)+m = 0
=> 2+1+m = 0
=> 3+m = 0
m = 0-3
m = -3
Bài 1: Cho đa thức:
f(x)=ax2+bx+c
CMR nếu f(x) nhận 1 và -1 là nghiệm thì a và c là hai số trái dấu
Bài 2: Cho hai đa thức:
P(x)= x2+(2m+1)x+m2
Tìm m để P(x)=Q(x)
Bài 2 (sửa lại đề)
Cho hai đa thức:
P(x)=x2+2mx+m2
Q(x)=x2+(2m+1)+m2
Tìm m để P(x)=Q(x)
Làm ơn giúp mk vs (1-2x)^2-(x+3)^2+3(x+1)(1-x)=8
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 + 2mx + m2 -2 = 0 (m là tham số ).Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức : P = | 2x1x2 + x1 + x2 - 4 |
\(\Delta'=m^2-2\left(m^2-2\right)=4-m^2\ge0\Rightarrow-2\le m\le2\)
Theo định lý Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-m\\x_1.x_2=\dfrac{m^2-2}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow P=\left|m^2-2-m-4\right|=\left|m^2-m-6\right|=\left|\left(m-\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{25}{4}\right|\)
Do \(-2\le m\le2\Rightarrow0\le\left(m-\dfrac{1}{2}\right)^2\le\dfrac{25}{4}\)
\(\Rightarrow\left(m-\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{25}{4}\le0\) \(\Rightarrow P=\dfrac{25}{4}-\left(m-\dfrac{1}{2}\right)^2\le\dfrac{25}{4}\)
\(\Rightarrow P_{max}=\dfrac{25}{4}\) ; dấu "=" xảy ra khi \(m=\dfrac{1}{2}\)
Lời giải:
Để pt có 2 nghiệm pb thì \(\Delta'=m^2-2(m^2-2)>0\Leftrightarrow 2> m> -2\)
Nếu $x_1,x_2$ là nghiệm của pt đã cho thì theo định lý Viete ta có:
\(\left\{\begin{matrix} x_1+x_2=-m\\ x_1x_2=\frac{m^2-2}{2}\end{matrix}\right.\)
Khi đó:
\(P=|2x_1x_2+x_1+x_2-4|=|2.\frac{m^2-2}{2}+(-m)-4|\)
\(=|m^2-m-6|=|(m-3)(m+2)|\)
\(=|m-3||m+2|=(3-m)(m+2)=m+6-m^2\) (do \(-2< m< 2\))
\(=\frac{25}{4}-(m-\frac{1}{2})^2\leq \frac{25}{4}\)
Vậy \(P_{\max}=\frac{25}{4}\Leftrightarrow m=\frac{1}{2}\)
1/ Tìm tham số m để phương trình ( m2 - 2m + 3)x2 - 2( m2 -1)x + m -1 = 0 có hai nghiệm là hai số đối nhau.
2/ Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm đúng ∀x ϵ R
( m + 1)x2 - 2( m + 1)x - m > 0
Câu 1:
Pt có 2 nghiệm là 2 số đối nhau
\(\Rightarrow x_1+x_2=0\Rightarrow\frac{2\left(m^2-1\right)}{m^2-2m+3}=0\Rightarrow m=\pm1\)
Thay lại hai giá trị vào pt để thử
Câu 2:
- Với \(m+1=0\Rightarrow m=-1\) BPT trở thành: \(1>0\) (đúng)
- Với \(m\ne-1\), để BPT đúng với mọi x thì:
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta'< 0\\m+1>0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(m+1\right)^2+m\left(m+1\right)>0\\m>-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(m+1\right)\left(2m+1\right)>0\\m>-1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}m< -1\\m>-\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\\m>-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m>-\frac{1}{2}\)
Vậy \(\left[{}\begin{matrix}m=-1\\m>-\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
a,\(\left(x-1\right)^2\)=\(\left(x-1\right)^4\)
b,\(5^{-1}\).\(25^x\)=125(x∈Z)
c,|x+1|+|x+2|+|x+3|=4x
LÀM ĐƯỢC CÂU NÀO THÌ CỨ LÀM ĐI NHA CÁC BẠN
c, | x + 1| + | x + 2 | + | x + 3 | = 4x (1)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}\left|x+1\right|\ge0\\\left|x+2\right|\ge0\\\left|x+3\right|\ge0\end{matrix}\right.\forall x\)
\(\Rightarrow\left|x+1\right|+\left|x+2\right|+\left|x+3\right|\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow4x\ge0\)
\(\Rightarrow x\ge0\)
\(\Rightarrow x+3>x+2>x+1>x\ge0\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left|x+1\right|=x+1\\\left|x+2\right|=x+2\\\left|x+3\right|=x+3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left|x+1\right|+\left|x+2\right|+\left|x+3\right|=x+1+x+2+x+3=3x+6\) (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow3x+6=4x\)
\(\Rightarrow6=4x-3x\)
\(\Rightarrow x=6\)
Vậy x = 6