Stress
1/ A. predict B. upgrade C. warning D.detect
2/ A. energy B. engineer C. natural D. wastewater
Sound
1/ A. demolish B. subsequent C. remain D. relic
2/ A. legend B. represent C. subsequent D. recommend
3/ A. immune B. acupuncture C. nutrition D. regular
4/ A. expectancy B. antibiotic C. attribute D. dietary
5/ A. nutritious B. consume C. immune D. unhealthy
6/ A. nutrition B. reducing C. consumption D. contribute
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
NH3 \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) NO \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) NO2 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) HNO3 \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) Cu(NO3)2 \(\underrightarrow{\left(5\right)}\) Cu(OH)2 \(\underrightarrow{\left(6\right)}\) CuO
Cho bảng số liệu về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới vào năm 2003. (Đơn vị : Nghìn thùng/ ngày)
STT | Khu vực | Lượng dầu thô khai thác | Lượng dầu thô tiêu dùng |
1 | Tây Nam Á | 21356,6 | 6117,2 |
2 | Trung Á | 1172,8 | 503,0 |
3 | Đông Âu | 8413,2 | 4573,9 |
4 | Bắc Mĩ | 7986,4 | 22226,8 |
a. Qua bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới vào năm 2003.
b. Qua biểu đồ hãy nhận xét về khả năng cung cấp dầu mỏ cho thế giới của khu vực Tây Nam Á.