Cho bảng số liệu:
LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC
CỦA THẾ GIỚI NĂM 2003 (Đơn vị: Nghìn thùng/ ngày)
Khu vực | Đông Á | Tây Nam Á | Đông Âu | Tây Âu | Bắc Mĩ |
Khai thác | 3414,8 | 21356,6 | 8413,2 | 161,2 | 7986,4 |
Tiêu dùng | 14520,5 | 6117,2 | 4573,9 | 6882,2 | 22226,8 |
a/ Tính sản lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu thụ của từng khu vực.
b/ Nhận xét về khả năng cung cấp dầu mỏ của thế giới của khu vực Tây Nam Á.
c/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực.