Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a/ y = \(-sinx\)
b/ y = \(cosx +sin^2x\)
c/ y = \(cosx-sinx\)
d/ y =\(cosx.sinx\)
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a/ y =\(|sinx|\)
b/ y =\(x^2sinx\)
c/ y =\(\frac{x}{cosx}\)
d/ y =\(x+sinx\)
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a/ y=\(\frac{sinx+1}{cosx}\)
b/y=\(tan^2x\)
c/y=\(|cotx|\)
d/y=\(sin(\frac{\pi}{2}-x)\)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
y=sinx - cosx -sin2x + 1
y=2( sinx + cosx )+4 sinx.cosx - 2
Tìm txđ của hàm số sau:
1, \(y=sin\sqrt{\dfrac{1+x}{1-x}}\)
2,\(y=\sqrt{\dfrac{sinx+2}{cosx+1}}\)
3,\(y=\dfrac{2}{cosx-cos3x}\)
1/ tìm TXĐ chủa hàm số y = căn 1 - cosx /2 + sinx.
2/ tìm tập giá trị của hàm số y = 2-cos2x.
3/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau :
a) y=1 + 2sinx b)y=1 - 2cos^2x
4/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=tan^2x - 2tanx +3.
Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a. \(y=\dfrac{1-cosx}{sin2x}\)
b. \(y=\dfrac{tanx}{cosx+1}\)
c. \(y=\dfrac{1}{sinx}+\dfrac{1}{cosx}\)
d. \(y=\sqrt{\dfrac{1}{1-sinx}}\)
Xét tính chẵn lẻ của các hàm sau đây
1. y = cot2x - sin5x
2. y = cos \(\sqrt{x^2-4}\)\(\)
3. y = | tanx - 1 |
4. y = \(\dfrac{tanx}{cosx+2}\)
5. y = \(\dfrac{sinx}{1+cosx}\)
tìm GTLN - GTNN của hàm số : y=sinx+cosx+sinxcosx