xét tính chẵn , lẻ của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sin x-\cos x\) ; b) y = \(\sin x\cos^2x+\tan x\)
xét tính chẵn , lẻ của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sin x-\cos x\) ; b) y = \(\sin x\cos^2x+\tan x\)
xét tính chẵn , lẻ của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sin x-\cos x\) ; b) y = \(\sin x\cos^2x+\tan x\)
1. Tìm tập xác đinh của các hàm số sau
a. y = \(\sqrt{\frac{1-\sin x}{1+\cos x}}\)
b. y = \(\tan\left(2x+\frac{\pi}{3}\right)\)
2. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau
a. \(y=\sin x-\cos x\)
b. \(y=\sin x\times\cos^2x+\tan x\)
Xđ tính chẵn ,lẻ và tìm TXđ
1,y= cot.4.x
2.|cot .x|
3,y=1-sin 2.x
4,y= sin (x+pi /4) 5.y= x2.tan2x- cot.x 6.\(\dfrac{cos.2x}{1+sin^23.x}\) 7.y=\(\dfrac{sin.x+1}{cos.x}\) 8.y= 1+|cot .x + tan.x|cm ham so tuan hoan tim T
a,=cot^2 x-1
b, y=sin(2x/5)*cos(2x/5)
c=y=1/sin x
d=y=sin2x+cos5x
Tìm tập xác định của các hàm số :
a) \(y=\sqrt{\cos x+1}\)
b) \(y=\dfrac{3}{\sin^2x-\cos^2x}\)
c) \(y=\dfrac{2}{\cos x-\cos3x}\)
d) \(y=\tan x+\cot x\)
cho các hàm số sau : a) y = \(-\sin^2x\) ; b) y = \(3\tan^2x+1\) ; c) y = \(\sin x\cos x\) ; d) y = \(\sin x\cos x+\frac{\sqrt{3}}{2}\cos2x\)
chứng minh rằng mỗi hàm số trên đều có tính chất : f\(\left(x+k\pi\right)\)=f(x) với k thuộc Z , x thuộc tập xác định của hàm số f .
cho các hàm số sau : a) y = \(-\sin^2x\) ; b) y = \(3\tan^2x+1\) ; c) y = \(\sin x\cos x\) ; d) y = \(\sin x\cos x+\frac{\sqrt{3}}{2}\cos2x\)
chứng minh rằng mỗi hàm số trên đều có tính chất : f\(\left(x+k\pi\right)\)=f(x) với k thuộc Z , x thuộc tập xác định của hàm số f .