Tìm GTNN và GTLN của hàm số sau:
1.\(y=cosx+cos\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)\)
2.\(y=sin^4x+cos^4x\)
3.\(y=3-2\left|sinx\right|\)
Tìm GTLN, GTNN của các hàm số :
a) \(y=sin\left(1-x^2\right)\)
b) \(y=cos\sqrt{2-x^2}\)
Tìm txđ của hàm số sau:
1.\(y=\sqrt{\dfrac{1+cosx}{1-cosx}}\)
2.\(y=\dfrac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
3.\(y=cos\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)+tan2x\)
Cho hàm số y=\(\dfrac{sin^2x}{cosx\left(sinx-cosx\right)}+\dfrac{1}{4}\) với x thuộc \(\left(\dfrac{\text{π}}{4};\dfrac{\text{π}}{2}\right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
Tìm txđ của hàm số sau:
1, \(y=sin\sqrt{\dfrac{1+x}{1-x}}\)
2,\(y=\sqrt{\dfrac{sinx+2}{cosx+1}}\)
3,\(y=\dfrac{2}{cosx-cos3x}\)
Tìm tập xác định của hàm số :
1.y=\(\frac{1}{sinx-cosx}\)
2.y=\(\frac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
3.y=\(\frac{cotx}{cosx-1}\)
3.y=\(\frac{1-sinx}{sinx+1}\)
4.y=\(\frac{1-2cosx}{sin3x-sinx}\)
5.y=\(tanx+cotx\)
6.y=\(\frac{2x}{1-sin^2x}\)
7.y=\(tan\left(3x-1\right)\)
8.y=\(sin\left(x-1\right)\)
9.y=\(\sqrt{\frac{1-sinx}{1+cosx}}\)
10.y=\(\sqrt{sinx+2}\)
cho hàm số y =\(\sqrt{\left(2m-1\right)sinx-\left(m+2\right)cosx+4m-3}\)với giá trị nào của m thì hàm số xác định với mọi giá trị của x
tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sqrt{1-\sin\left(x^2\right)}-1\) ; b) y = \(4\sin\sqrt{x}\).
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sqrt{\frac{1-\sin x}{1+\cos x}}\) ; b) y = \(\tan\left(2x+\frac{\pi}{3}\right)\).