Cho đơn thức M = ( - 1 2 x α y ) , N = ( - 2 x y 2 ) . Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
1>Cho đơn thức A=(-1/3x²y⁴)×(-⅗x³y)² a) Thu gọn đơn đơn thức, tìm bậc, hệ số của đơn thức A. b) Tính giá trị của đơn thức tại x=-2 và y=1 2> Cho M(x)=-4x³+2x²+10x-1 và N(x)=4x³+x²+x-10 a) Tính M(x)+ N(x) b) Tính A(x), biết A(x)+M(x)=N(x)
a) Ta có: \(A=\left(-\dfrac{1}{3}x^2y^4\right)\cdot\left(-\dfrac{3}{5}x^3y\right)^2\)
\(=\dfrac{-1}{3}x^2y^4\cdot\dfrac{-9}{5}x^6y^2\)
\(=\left(\dfrac{-1}{3}\cdot\dfrac{-9}{5}\right)\cdot\left(x^2\cdot x^6\right)\cdot\left(y^4\cdot y^2\right)\)
\(=\dfrac{3}{5}x^8y^6\)
Cho đơn thức M = (\(\dfrac{-2}{3}\)x3y2 )2(\(\dfrac{9}{8}\)x3y)
a) Thu gọn M, rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức M?
b) Tính giá trị của M tại x = -1 và y = 2
c) Tìm m và n sao cho đơn thức N = 10xmyn đồng dạng với đơn thức M?
a) M\(=\dfrac{1}{2}x^9y^5\)
Phần biến là \(x^9y^5\), bậc của đơn thức M là 14
b) M=\(-16\)
Để 10\(x^my^5\) đồng dạng
Thì m=9;n=5
Câu 1 : Cho đơn thức A = ( -2x2 y ) .( -1/2 x2 y3 )2
a, Thu gọn và tìm bậc của đơn thức .
b, Viết đơn thực B đồng dạng với đơn thực M .
Câu 2 : Cho đa thức M = 3x2 y3 + 2x2 y + 3xy2 _ 3x2y3 _ 5xy2 + 4
a, Thu gọn đa thức M . Tính giá trị của M tại x = -1 , y = 2.
b, cho đa thức N = -2x2y + 5xy2 + 2x - 1 . Tính M + N ; M - N .
Giúp mình với ! ngày mai kiểm tra rồi !!!!!!!!!
Câu 1 : Cho đơn thức A = ( -2x2 y ) .( -1/2 x2 y3 )2
a, Thu gọn và tìm bậc của đơn thức .
b, Viết đơn thực B đồng dạng với đơn thực M .
Câu 2 : Cho đa thức M = 3x2 y3 + 2x2 y + 3xy2 _ 3x2y3 _ 5xy2 + 4
a, Thu gọn đa thức M . Tính giá trị của M tại x = -1 , y = 2.
b, cho đa thức N = -2x2y + 5xy2 + 2x - 1 . Tính M + N ; M - N .
Giúp mình với ! ngày mai kiểm tra rồi !!!!!!!!!
Câu 2:
a: \(M=\left(3x^2y^3-3x^2y^3\right)+\left(2x^2y\right)+\left(3xy^2-5xy^2\right)+4\)
\(=2x^2y-2xy^2+4\)
Khi x=-1 và y=2 thì \(M=2\cdot\left(-1\right)^2\cdot2-2\cdot\left(-1\right)\cdot2^2+4\)
\(=4+2\cdot4+4=16\)
b: \(M+N=3xy^2+2x+3\)
\(M-N=4x^2y-7xy^2-2x+5\)
Viết đơn thức 3xn+3ym+2 dưới dạng đơn thức của 2 đơn thức trong đó có 1 đơn thức bằng \(\frac{2}{5}\)xny2 ( m,n thuộc N, m>4)
1) Tìm số tự nhiên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B
A= \(4x^{n+1}y^2;B=3x^3y^{n-1}\)
2) Rút gọn biểu thức
\(\left[\left(x^3+y^3\right)-2\left(x^2-y^2\right)+3\left(x+y\right)^2\right]:\left(x+y\right)\)
Câu 1:
\(\dfrac{A}{B}=\dfrac{4x^{n+1}y^2}{3x^3y^{n-1}}=\dfrac{4}{3}x^{n-2}y^{2-n+1}=\dfrac{4}{3}x^{n-2}y^{3-n}\)
Để A chia hết cho B thì \(\left\{{}\begin{matrix}n-2>=0\\3-n>=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow2\le n\le3\)
Bài 2:
\(=\dfrac{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)-2\left(x+y\right)\left(x-y\right)+3\left(x+y\right)^2}{x+y}\)
\(=x^2-xy+y^2-2\left(x-y\right)+3\left(x+y\right)\)
\(=x^2-xy+y^2-2x+2y+3x+3y\)
\(=x^2-xy+y^2+x+5y\)
Cho đơn thức M =\(\frac{-3}{5}\)x2yz.(\(-\frac{5}{3}\).yz3)
a) Thu gọn đơn thức M.
b) Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
c) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y =-2/3− , z = -1
d) Tại giá trị nào của x thì đơn thức M có giá trị là 1, biết rằng y = -1 , z =1/2
e) Chứng minh rằng đơn thức M luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x,y,z.
1. a ) Cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng có hai biến x,y và cùng có bậc là 6 .
b ) Cho ví dụ về một đa thức có 4 hạng tử, và có bậc là 4.
c ) Tìm bậc của đa thức sau : A = 3.xy2 - 4ax3 .y - 3x+11 ( a là hăng số )
2. Cho đơn thức A = 3xy2 . 4z2
a ) Thu gọn, tìm hệ số, bậc của đơn thức A.
b ) Tìm một đơn thức đồng dạng với đơn thức A, rồi tính tích đơn thức đó với đơn thức A.
3. Cho hai đơn thức: M ( x ) = -x2y + 3x3y - 4 + 2x
N( x ) = 3x3 y - 6x2 y +7
a) Tính M(x) - N ( x )
b ) Tìm đa thức P(x) sao cho P(x) + N(x) = M(x) - 4x3 y
4. Cho đa thức P (x) = 3x2 - 5x3 +x +2x3 - x - 4 +3x3 + x4 + 7
Q ( x) = x +5x3 - x2 - x4 + 5x3 -x2 + 3x -1
Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x). Q(x) theo lũy thừa giảm của bậc.
Bài 4:
\(P\left(x\right)=\left(-5x^3+2x^3+3x^3\right)+x^4+3x^2+\left(x-x\right)-4+7\)
\(=x^4+3x^2+3\)
\(Q\left(x\right)=-x^4+\left(5x^3+5x^3\right)+\left(-x^2-x^2\right)+\left(3x+x\right)-1\)
\(=-x^4+10x^3-2x^2+4x-1\)
1. Tìm số tự nhiên n biết \(15x^4y^n.\left(-2x^5y^9\right)=30x^9y^{17}\)
2.
a) Cho 3 đơn thức \(\frac{1}{5}x^6y^4;\frac{5}{7}x^2y^5;\frac{7}{13}x^{10}y^{11}\). Chứng minh rằng khi x, y lấy những giá trị khác 0 thì trong 3 đơn thức có ít nhất một đơn thức có giá trị dương.
b) Cho 3 đơn thức \(\frac{-2}{7}x^5y^3;\frac{-1}{2}x^4y;\frac{-7}{15}x^{13}y^6\). Chứng minh rằng khi x, y lấy những giá trị khác 0 thì trong 3 đơn thức có ít nhất một đơn thức có giá trị âm.
Bài 1 :
Ta có : \(15x^4y^n.\left(-2x^5y^9\right)=30x^9y^{17}\)
=> \(15x^4.\left(-y\right)^n.\left(-2\right).\left(-x\right)^5.\left(-y\right)^9=30\left(-x\right)^9.\left(-y\right)^{17}\)
=> \(30\left(-x\right)^9.\left(-y\right)^{n+9}=30.\left(-x\right)^9\left(-y\right)^{17}\)
=> \(\left(x\right)^9.\left(-y\right)^{n+9}=\left(-x\right)^9\left(-y\right)^{17}\)
=> \(x^9y^{n+9}=x^9y^{17}\)
- TH1 : \(x,y=0\)
=> \(0^{n+9}=0^{17}\) ( Luôn đúng \(\forall n\) )
=> \(n\in R\)
- TH2 : \(x,y\ne0\)
=> \(y^{n+9}=y^{17}\)
=> \(n+9=17\)
=> \(n=8\)
\(2a,\) Ta xét tích ba đơn thức sau:
\(\left(\frac{1}{5}x^6y^4\right)\left(\frac{5}{7}x^2y^5\right)\left(\frac{7}{13}x^{10}y^{11}\right)=\frac{1}{13}x^{18}y^{20}>0\forall x,y\ne0\)
\(\RightarrowĐpcm\)
\(b,\) Ta có: \(\left(-\frac{2}{7}x^5y^3\right)\left(\frac{-1}{2}x^4y\right)\left(\frac{-7}{15}x^{13}y^6\right)=-\frac{1}{15}x^{12}y^{20}< 0\forall x,y\ne0\)
\(\RightarrowĐpcm\)