Cho A= x2y2 ; B=xy2z ; C=xyz2 và x+y+z = 1. Chứng tỏ rằng A+B+C = xyz
????????????????????????????????????
Cho A= x2y2 ; B=xy2z ; C=xyz2 và x+y+z = 1. Chứng tỏ rằng A+B+C = xyz
????????????????????????????????????
Bài 1. Thu gọn đơn thức sau:
a. xn. x2.(n+1)
b. xn+3. x2-n
c. (-1/3xn+2).(-3xn-1)
d. (-1/1/2x2y3)2
e. (-0,1x3y)3
a) \(x^n.x^{2\left(n+1\right)}\)
= \(x^{n+2.\left(n+1\right)}=x^{n+2n+2}=x^{3n+2}\)
b) \(x^{n+3}.x^{2-n}=x^{n+3+2-n}=x^5\)
c) \(\left(-\dfrac{1}{3}x^{n+2}\right).\left(-3x^{n-1}\right)\)
= \(-x^{n+2+n-1}=-x^{2n+1}\)
d) \(\left(-\dfrac{1}{\dfrac{1}{2x^2y^3}}\right)^2\)
= \(\left(-1.\dfrac{2x^2y^3}{1}\right)^2=\left(-2x^2y^3\right)^2=4x^4y^6\)
e) \(\left(-0,1x^3y\right)^3=-0,001x^9y^3\)
Thu gọn đơn thức
a)(2xy3).(\(\dfrac{1}{3}\)x2yz)2
b)(-3x2y)3.(\(\dfrac{1}{9}\)x2.x3)2
c)(-\(\dfrac{1}{2}\)x2y3z).(-2x2yz2)2
d)(-3x2y2:(-\(\dfrac{1}{2}\)x2y3z)2
ko viết lại đề nữa nhé bạn .
a, = \(2xy^3.\dfrac{1}{9}x^4y^2z^2\) = \(\dfrac{2}{9}x^5y^5z^2\)
b,=\(9x^6y^3.\dfrac{1}{81}x^4x^6\)= \(\dfrac{1}{9}x^{16}y^3\) câu này có vẻ sai đề ý bạn nhưng mk vẫn làm theo đề bạn đưa .
c,\(=-\dfrac{1}{2}x^2y^3z.4x^4y^2z^4\)\(=-2x^6y^5z^5\)
d, câu d, bạn ghi ko rõ là ngoặc bình phương ở đâu nên mk ko làm . lần sau ghi đề ghi cẩn thận nha bạn .
tìm x
a)2x- \(\dfrac{3}{4}\)
b)4x+\(\dfrac{1}{8}\)
c)x(x-2)-x(x-1)-15=0
d)(2x-2).(x-\(\dfrac{1}{8}\))
e)(x2+2).(3-x)
có j thiếu thiếu phải hk. câu a,b,d,e ak
1. Cho \(A=-\dfrac{3}{4}x^2yz;B=\dfrac{1}{3}xy^2;C=-\dfrac{8}{7}xy^2\)
Tính \(A.\left(B+C\right)\) ( Các bạn tính cách này cũng được miễn đúng được rồi )
2. Viết đơn thức \(3x^3y^2\) thành:
a) Tổng của 2 đơn thức \(A+B\), trong đó \(A=\dfrac{3}{5}x^3y^2\)
b) Hiệu của 2 đơn thức \(C-D\), trong đó \(D=-\dfrac{1}{4}x^3y^2\)
c) Tích của 2 đơn thức E và F với \(E=-\dfrac{5}{7}x^2y\)
3. Cho đơn thức \(A=5x^{n+2}y^{m-3}\)
Viết đơn thức A thành tích của 2 đơn thức mà trong 2 đơn thức ấy có một đơn thức là \(-\dfrac{3}{2}x^ny^3\)
1.\(A=-\dfrac{3}{4}x^2yz;B=\dfrac{1}{3}xy^2;C=-\dfrac{8}{7}xy^2\)
\(A.\left(B+C\right)=-\dfrac{3}{4}x^2yz\left[\dfrac{1}{3}xy^2+\left(-\dfrac{8}{7}xy^2\right)\right]\)
\(=-\dfrac{3}{4}x^2yz\left(\dfrac{1}{3}xy^2-\dfrac{8}{7}xy^2\right)\)
\(=\left(-\dfrac{3}{4}x^2yz\right)\dfrac{1}{3}xy^2-\left(-\dfrac{3}{4}x^2yz\right)\dfrac{8}{7}xy^2\)
\(=-\dfrac{1}{4}x^3y^3z+\dfrac{6}{7}x^3y^3z\)
1. Ta có: \(-\dfrac{3}{4}x^2yz;B=\dfrac{1}{3}xy^2;C=-\dfrac{8}{7}xy^2\)
\(B+C=\dfrac{1}{3}xy^2-\dfrac{8}{7}xy^2=-\dfrac{17}{21}xy^2\)
\(A.\left(B+C\right)=\left(-\dfrac{3}{4}x^2yz\right).\left(-\dfrac{17}{21}xy^2\right)\)
\(\Rightarrow A.\left(B+C\right)=\dfrac{17}{28}x^3y^3z\)
2. a) Ta có: \(3x^3y^2=\dfrac{3}{5}x^3y^2+a.x^3y^2\)
\(\Rightarrow3=\dfrac{3}{5}+a\)
\(\Rightarrow a=3-\dfrac{3}{5}=\dfrac{12}{5}\)
Vậy: \(3x^3y^2=\dfrac{3}{5}x^3y^2+\dfrac{12}{5}x^3y^2\)
b) \(3x^3y^2=bx^3y^2-\left(-\dfrac{1}{4}x^3y^2\right)\)
\(\Rightarrow3=b+\dfrac{1}{4}\)
\(\Rightarrow b=3-\dfrac{1}{4}=\dfrac{11}{4}\)
Vậy: \(3x^3y^2=\dfrac{11}{4}x^3y^2-\left(-\dfrac{1}{4}x^3y^2\right)\)
c) Ta có: \(3x^3y^2=\left(-\dfrac{5}{7}x^2y\right).F\)
\(\Rightarrow F=\left(3x^3y^2\right):\left(-\dfrac{5}{7}x^2y\right)\)
\(\Rightarrow F=\left(3:\left(-\dfrac{5}{7}\right)\right)\dfrac{x^3y^2}{x^2y}\)
\(\Rightarrow F=-\dfrac{21}{5}xy\)
Vậy: \(3x^3y^2=\left(-\dfrac{5}{7}x^2y\right).\left(\dfrac{-21}{5}xy\right)\)
Cho 2 biểu thức:
A = 3x2y + 6x2y +3xy3
B = 3xy (x2 + 2xy + y2)
Chứng minh rằng A = B
A = 3x2y + 6x2y +3xy3
= 3xy (x2 + 2xy + y2) ( rút 3xy ra làm nhân tử chung )
=> A = B ( đpcm)
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số
1/ x^3(-5/4x^2y)(2/5x^3y^4)
2/5xyz.4x^3y^2(-2x^5y)
3/ 4x^3y(-x^2y^5)(2xy)
1) \(x^3\left(\dfrac{-5}{4}x^2y\right)\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right)\)
\(=\dfrac{-1}{2}x^8y^5\)
Vậy: Bậc là 14, phần hệ số là \(\dfrac{-1}{2}\)
2) \(5xyz.4x^3y^2\left(-2x^5y\right)\)
\(=-40x^9y^4z\)
Vậy: Bậc là 15, phần hệ số là \(-40\)
3) \(4x^3y\left(-x^2y^5\right)\left(2xy\right)\)
\(=-8x^6y^7\)
Vậy: Bậc là 14, phần hệ số là \(-8\)
Bài 1: Chứng minh rằng ba đơn thức -1/4x3y4; -4/5x4y3, 1/2 xy không thể cùng có giá trị âm.
Ta có :\(\left(-\dfrac{1}{4}x^3y^4\right)\left(-\dfrac{4}{5}x^4y^3\right)\left(\dfrac{1}{2}xy\right)\)
\(=\left(-\dfrac{1}{4}\times\dfrac{-4}{5}\times\dfrac{1}{2}\right)\left(x^3x^4x\right)\left(y^4y^3y\right)\)
\(=\dfrac{1}{10}x^8y^8\ge0\) (1)
Giả sử \(-\dfrac{1}{4}x^3y^4;-\dfrac{4}{5}x^4y^3;\dfrac{1}{2}xy\) có cùng giá trị âm thì \(\left(-\dfrac{1}{4}x^3y^4\right)\left(-\dfrac{4}{5}x^4y^3\right)\left(\dfrac{1}{2}xy\right)< 0\) (2)
(1) và (2) mâu thuẫn
Nên \(-\dfrac{1}{4}x^3y^4;-\dfrac{4}{5}x^4y^3;\dfrac{1}{2}xy\) không cùng có giá trị âm
Bài 1: Hai đơn thức -2a5b2 và 3a2b6 cùng dấu. Tìm dấu của a.
Bài 2: Các đơn thức ad, -bc, -ac, -bd có thể cùng có giá trị âm được ko?
Tính các đơn thức sau:
a) 5xy ( -2b . x2y) d) 2ab . \(\dfrac{4}{3}\) . a2 . b4 . 7abc
b) (\(\dfrac{-4}{5}\) ab2 . c) . (-20 . a4 bx ) e) 2x . ( -4xy) .( 8 x2 y3)
c) 23abc . \(\dfrac{1}{4}\) . a2 .bc3
a: \(=-10bx^3y^2\)
b: \(\dfrac{-4}{5}ab^2c\cdot\left(-20\right)a^4bx=16a^5b^3c\cdot x\)
c: \(=8\cdot\dfrac{1}{4}\cdot a^3\cdot b^2c^4=2a^3b^2c^4\)
d: \(=2ab\cdot\dfrac{4}{3}a^2\cdot b^4\cdot7abc=\dfrac{56}{3}a^4b^6c\)