GTNN của hàm số y = 2 x + 1 - 4 3 . 8 x trên [-1; 0] bằng:
A. 50/81
B. 5/6
D. 2/3
Tìm GTNN của hàm số y=\(\sqrt[3]{x^4+2x^2+1}\) - \(\sqrt[3]{x^2+1}+1\)
help me
Đặt \(\sqrt[3]{x^2+1}=t\left(t\ge1\right)\)
\(y=f\left(t\right)=t^2-t+1\)
\(minf\left(t\right)=f\left(1\right)=1\)
\(minf\left(t\right)=1\Leftrightarrow t=1\Leftrightarrow\sqrt[3]{x^2+1}=1\Leftrightarrow x=0\)
tìm gtln gtnn của hàm số
\(y=\sqrt{1+x}+\sqrt{1-x}+\dfrac{x^2}{4}\)
Lời giải:
TXĐ: $[-1;1]$
$y'=\frac{1}{2\sqrt{x+1}}-\frac{1}{2\sqrt{1-x}}+\frac{x}{2}$
$y'=0\Leftrightarrow x=0$
$f(0)=2$;
$f(1)=f(-1)=\sqrt{2}+\frac{1}{4}$
Vậy $f_{\min}=2; f_{\max}=\frac{1}{4}+\sqrt{2}$
TÌM GTNN CỦA HÀM SỐ SAU:
a) y=\(\dfrac{x^2+x+2}{\sqrt{x^2+x+1}}\)
TÌM GTLN CỦA HÀM SỐ SAU:
b)y= \(x^2\sqrt{9-x^2}với-3\le x\le3\)
c)y=\(\left(1-x\right)^3\left(1+3x\right)với\dfrac{-1}{3}\le x\le1\)
\(a,\dfrac{x^2+x+2}{\sqrt{x^2+x+1}}=\dfrac{x^2+x+1+1}{\sqrt{x^2+x+1}}=\sqrt{x^2+x+1}+\dfrac{1}{\sqrt{x^2+x+1}}\left(1\right)\)
Áp dụng BĐT cosi: \(\left(1\right)\ge2\sqrt{\sqrt{x^2+x+1}\cdot\dfrac{1}{\sqrt{x^2+x+1}}}=2\)
Dấu \("="\Leftrightarrow x^2+x+1=1\Leftrightarrow x^2+x=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Tìm GTNN của hàm số \(Y=\dfrac{x^2+2x+33}{4x-4}\) với x>1
\(y=\dfrac{x+3}{4}+\dfrac{9}{x-1}=\dfrac{x-1}{4}+\dfrac{9}{x-1}+1\)
\(y\ge2\sqrt{\dfrac{9\left(x-1\right)}{4\left(x-1\right)}}+1=4\)
\(y_{min}=4\) khi \(x=7\)
cho hso \(y=x^3-3x^2+3x+1\). Đạo hàm của hàm số đạt gtnn khi??
\(y'=3x^2-6x+3=3\left(x^2-2x+1\right)=3\left(x-1\right)^2\ge0\)
\("="\Leftrightarrow x=1\)
Tìm GTLN/GTNN của hàm số: \(y=sin^4\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)+2\)
`TXĐ: R`
Ta có: `-1 <= sin(x+ \pi/3) <= 1`
`<=>0 <= sin^4 (x+\pi/3) <= 1`
`<=>2 <= y <= 3`
`=>y_[mi n]=2<=>sin(x +\pi/3)=0<=>x= -\pi/3+k\pi` `(k in ZZ)`
`y_[max]=3<=>sin(x +\pi/3)=1<=>x=\pi/6 +k2\pi` `(k in ZZ)`
1. Cho hàm số \(y=\left|\dfrac{x^2+\left(m+2\right)x-m^2}{x+1}\right|\) . GTLN của hàm số trên đoạn \(\left[1;2\right]\)
có GTNN bằng
2.Tìm tham số thực \(m\) để phương trình
\(\left(4m-3\right)\sqrt{x+3}+\left(3m-4\right)\sqrt{1-x}+m-1=0\) có nghiệm thực
3.Tìm \(m\) để \(x^2+\left(m+2\right)x+4=\left(m-1\right)\sqrt{x^3+4x}\) , (*) có nghiệm thực
4.Cho hàm số \(y=f\left(x\right)\) liên tục và có đạo hàm \(f'\left(x\right)=\left(x+2\right)\left(x^2-9\right)\left(x^4-16\right)\) trên \(R\) . Hàm số đồng biến trên thuộc khoảng nào trên các khoảng sau đây
\(A.\left(1-\sqrt{3};1+\sqrt{3}\right)\)
B.(\(3;\)+∞)
\(C.\)(1;+∞)
D.\(\left(-1;3\right)\)
1/ Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y = f(x) = căn (2-sin3x) - căn(2+sin3x) 2/ Tìm GTLN-GTNN của hàm số sau: y = f(x)= cos2x + 3 sin2sin2x - 2
cho hàm số y=x2 - mx+2
a) c/m hàm số trên đồng biến trong khoảng x>m/2
b) Tìm GTNN của y
c) TÌm giá trị của m biết GTNN của y là 1
cho hàm số y=x2 - mx+2
a) c/m hàm số trên đồng biến trong khoảng x>m/2
b) Tìm GTNN của y
c) TÌm giá trị của m biết GTNN của y là 1
a: Tọa độ đỉnh của (P): y=x2-mx+2 là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{-\left(-m\right)}{2}=\dfrac{m}{2}\\y=-\dfrac{\left(-m\right)^2-4\cdot1\cdot2}{4}=-\dfrac{m^2-8}{4}\end{matrix}\right.\)
Vì a=1>0
nên hàm số đồng biến khi \(x>\dfrac{m}{2}\)
b: Vì a=1>0 nên giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^2-mx+2\) là tung độ đỉnh của đồ thị
=> \(y_{min}=-\dfrac{m^2-8}{4}\)
c: \(y_{min}=1\)
=>\(-m^2+8=4\)
=>-m2=-4
=>m2=4
=>\(\left[{}\begin{matrix}m=2\\m=-2\end{matrix}\right.\)