Những câu hỏi liên quan
G.Dr
Xem chi tiết
Trà My
26 tháng 7 2018 lúc 12:35

-I have achieved my wish

-He has a creative brain

-This computer is very clever

-She couldn't concentrate on the movie

-He consider about her feelings

-The course of a river is very long

-A degree of caution is probably wise

-She is experienced ----- She has experience a lot

-She is expert in the field ----- They are expert specialists

-He failed in his attempt to secure election.

P/s :Vì dài quá nên mk ko thể viết hết được nên sorry nha~khocroi

Bình luận (2)
Trà My
26 tháng 7 2018 lúc 13:07

-My guess is that within a year we will have a referendum ----- She guessed the child's age to be 14 or 15

-He issued instructions to the sheriff.

-He fingered the photograph gently, careful not to mark it ---- The blow left a red mark down one side of her face

-He passed his exam.

-They need to beat Poland to ensure qualification for the World Cup final.

-He would have forgotten the boy's birthday if you hadn't reminded him

P/S :mk còn một vài từ chưa làm được ->sorry nhébucminh

Bình luận (0)
Trà My
26 tháng 7 2018 lúc 13:22

-The chairman's annual report

-He had cause to revise his opinion a moment after expressing it

-The police carried out a thorough search(n) of the premises ----- I searched(v) among the rocks

-They have great skills

-His dog is very smart

-My favourite subject is English

-We toke an exam test

-A talented young musician.

-Our term is one week

-How many times have I written that, I wonder?

P/S :Mệt~~~gianroi

Bình luận (2)
love nguyen
Xem chi tiết
kudo shinichi
26 tháng 5 2018 lúc 6:10

 nghệ thuật 
  trường nội trú 
  bạn cùng lớp 
  thiết bị 
nhà kính 
judo 
  hồ bơi 
  bút chì mài 
  la bàn 
  túi đi học
  cao su
  máy tính 
  trường hợp bút chì 
  sổ ghi chép 
  xe đạp 
  thước kẻ 
  sách giáo khoa 
  hoạt động 
  quảng cáo 
  kích thích 
  trợ giúp 
  quốc tế 
  phỏng vấn 
  gõ 
  ở nước ngoài 
  tiền bỏ túi 
  chia sẻ 
  surround 
 

chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
Nguyễn Hồng Hà My
25 tháng 5 2018 lúc 21:58

nghệ thuật (n) - trường nội trú (n) - bạn cùng lớp (n) - thiết bị (n) - nhà kính (n) - judo (n) - hồ bơi (n) - Bút chì mài (n) - la bàn (n) - túi đi học (n) - cao su (n) - máy tính (n) - hộp bút chì (n) - sổ ghi chép (n) - Xe đạp (n) - thước kẻ (n) - sách giáo khoa (n) - hoạt động (n) - quảng cáo (adj) - kích thích (adj) - trợ giúp (n, v) - quốc tế (adj) - phỏng vấn (n, v) - gõ (v) - ở nước ngoài (n, adj) - tiền bỏ túi (n) - - chia sẻ (n, v) - surround (v)

Bình luận (0)
Kiên-Messi-8A-Boy2k6
26 tháng 5 2018 lúc 11:06

art (n) 
- boarding school (n) 
- classmate (n) 
- equipment (n) 
- greenhouse (n) 
- judo (n) 
- swimming pool (n) 
- pencil sharpener (n) 
- compass (n) 
- school bag (n) 
- rubber (n) 
- calculator (n) 
- pencil case (n)
- notebook (n) 
- bicycle (n)
- ruler (n) 
- textbook (n) 
- activity (n) 
- creative (adj) 
- excited (adj) 
- help (n, v) 
- international (adj) 
- interview (n, v)
- knock (v) 
- overseas (n, adj) 
- pocket money (n) - 
- share (n, v)
- surround (v) 

nghệ thuật

nội trú

Bình luận (0)
võ nhi
Xem chi tiết
B.Trâm
20 tháng 8 2020 lúc 10:38

Có cấu trúc rồi thì việc đặt câu nó sẽ không quá khó mà nhỉ?

Mk sẽ đặt VD thôi nếu bạn muốn có thể tự đặt VD sau đó mk sẽ xem cho bạn là như vậy đúng chưa hihi

- S + find + N / V-ing + adj

VD:

- I find this book is interesting

- I found walking in the rain is unpleasant

- S + think + N / V-ing + is + adj

VD:

- I think this dress is very beautiful

- Linda thought playing badminton is easy

Bình luận (1)
Nya arigatou~
Xem chi tiết
Trần Hương Thoan
9 tháng 10 2016 lúc 14:26

Đây là các từ viết tắt:

+ N: Noun: Danh từ

+ V: Verb: Động từ

+ Adj: Adjective

Bình luận (0)
Bình Trần Thị
9 tháng 10 2016 lúc 14:29

theo thứ tự : noun(danh từ) , verb(động từ) , adjective(tính từ) .

Bình luận (0)
Dương Mỹ Hạnh
9 tháng 10 2016 lúc 14:32

N : noun

V: verb

Adj: adjective

 

Bình luận (0)
Ngáo Ngơ Alice
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
4 tháng 8 2021 lúc 9:26

1 A

2 B

3 A

4 A

5 D

Bình luận (0)
Khinh Yên
4 tháng 8 2021 lúc 9:26

From each number, pick out one word which has the stress on the first syllable 01. A. interesting B. redundant C. intelligent D. important 02. A. baggy B. design C. equal D. poetry 03. A. inspiration B. fashionable C. modernize D. symbol 04. A. casual B. embroider C. designer D. occasion 05. A. convenient B. encourage C. material D. modernize

Bình luận (0)
cố quên một người
Xem chi tiết
Phan Thị Minh Thư
23 tháng 12 2017 lúc 16:14

Câu cảm thán : Wh+ a/an+ adj+N(s)!

Mạo từ a/an phụ thuộc vào adj

Ex: What a beautiful car!

What an expensive dress!

Bình luận (0)
Thiên Dương
23 tháng 12 2017 lúc 13:07

Adj

Bình luận (0)
Nguyễn Ngô Minh Trí
23 tháng 12 2017 lúc 14:57
1. Cách dùng mạo từ không xác định “a” và “an” Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước. Ví dụ: A ball is round (nghĩa chung, khái quát, chỉ tất cả các quả bóng): Quả bóng hình tròn He has seen a girl (chúng ta không biết cậu bé nào, chưa được đề cập trước đó): Anh ấy vừa mới gặp một cô gái. 1.1. Dùng “an” trước: Quán từ an ” được dùng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết). Bao gồm: Các từ bắt đầu bằng các nguyên âm “a, e, i, o“. Ví dụ: an apple (một quả táo); an orange (một quả cam) Một số từ bắt đầu bằng “u”: Ví dụ: an umbrella (một cái ô) Một số từ bắt đầu bằng “h” câm: Ví dụ: an hour (một tiếng) Các từ mở đầu bằng một chữ viết tắt: an S.O.S/ an M.P 1.2. Dùng “a” trước: *Dùng “a trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một số trường hợp bắt đầu bằng “u, y, h“. Ví dụ: A house (một ngôi nhà), a year (một năm), a uniform (một bộ đồng phục)… *Đứng trước một danh từ mở đầu bằng “uni…” và ” eu” phải dùng “a”: Ví dụ: a university (trường đại học), a union (tổ chức), a eulogy (lời ca ngợi)· *Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định như: a lot of/a great deal of/a couple/a dozen. Ví dụ: I want to buy a dozen eggs. (Tôi muốn mua 1 tá trứng) *Dùng trước những số đếm nhất định thường là hàng ngàn, hàng trăm như : a/one hundred – a/one thousand. Ví dụ: My school has a thousand students (Trường của tối có một nghìn học sinh) *Dùng trước “half” (một nửa) khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn: a kilo hay a half, hay khi nó đi ghép với một danh từ khác để chỉ nửa phần (khi viết có dấu gạch nối): a half – share, a half – holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa ngày). Ví dụ: My mother bought a half kilo of apples (Mẹ tôi mua nửa cân táo) *Dùng với các đơn vị phân số như : 1/3( a/one third), 1/5 (a /one fifth), ¼ (a quarter) Ví dụ: I get up at a quarter past six (Tôi thức dậy lúc 6 giờ 15 phút) *Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ: a dollar, a kilometer, an hour, 4 times a day. Ví dụ: John goes to work four times a week (John đi làm 4 lần 1 tuần)
Bình luận (0)
duy   đab
Xem chi tiết
Phạm Vĩnh Linh
29 tháng 8 2021 lúc 12:24

Googe dịch tài trợ

Yêu thích

(v)

Nghiện

(tính từ)

trò chơi bãi biển

(n)

Vòng đeo tay

(n)

Giao tiếp

(v)

Trung tâm cộng đồng

(n)

Thủ công

(n)

bộ thủ công

(n)

sự kiện văn hóa

(n)

Detest

(v)

DIY

(n)

đừng bận tâm

(v)

đi chơi

(v)

Mắc câu

(tính từ)

Nó ở ngay trên con phố của tôi!

(cách diễn đạt)

Tham gia

(v)

Thời gian rảnh rỗi

(n)

Hoạt động giải trí

(n)

thời gian giải trí

(n)

Netlingo

(n)

mọi người đang xem

(n)

Thư giãn

(v)

Thỏa mãn

(tính từ)

Giao lưu

(v)

Kỳ dị

(tính từ)

đi ngó vòng vòng

(n)

Ảo

(tính từ)

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
14 tháng 11 2023 lúc 11:18

Bản dịch

Nguyên văn

Hình ảnh nhẹ nhàng hơn

“điêu thương”: một tính từ đã được động từ hóa nhằm gợi sự tàn phá khắc nghiệt của sương móc đối với rừng phong

“khí thu lòa” trong bản dịch chưa thể hiện hết ý này

“tiêu sâm” sự tiêu điều, tê tái, thảm đạm của khí thu, cảnh thu

“thẳm” làm cho âm hưởng thơ bị trầm xuống so với nguyên tác.

 

bản dịch bỏ mất chữ “lưỡng khai”

“lưỡng khai” chỉ số lần

bản dịch bổ mất chữ “cô”

“cô” chỉ sự lẻ loi, đơn độc

Bình luận (0)
Nguyền Hoàng Minh
Xem chi tiết
IloveEnglish
4 tháng 4 2023 lúc 21:48

1.
- In every houses, there are more than one electrical appliance nowadays.
- Light is an electrical appliance.
- Nowadays, there are a lot of electrical appliance.
2.
- We need to protect the environment because it is very polluted now.
- The guards are protecting the president.
- Alex protects her from those snakes.
3.
- I'm looking for my glasses, where is it?
- I'm looking for some words in the dictionary.
- Everyone in his family is looking for him in the forest.
4. 
- There is a dam on the River Nile in Egypt.
- This dam is big!
- A several year ago, there is a group of worker built a dam.

Bình luận (0)
Lê Phạm Bảo Linh
4 tháng 4 2023 lúc 21:59

1. Where can I buy these electrical appliances?
+ My mother is gifted some electrical appliances by her friends
+ I don't know how to use that electrical appliance.
2. We need to protect our environment
+ I am protected by myself
+ " Please Protect Abraham" is on BBC now
3. I am looking for something else
+ What are you looking for?
+ Hermione is looking for her dictionary
4. Strawberries are plentiful in the summer. (Cambridge dictionary)
+ This once plentiful source of old lotus fruits is rapidly disappearing. (Cambridge English Corpus)
+ The fruits are smooth milkweed pods which split open to spill seeds along with plentiful silky hairs.(babla: )
5. The Aswan High Dam is on the River Nile in Egypt. (Cambridge dictionary)
+ Parts of the dam were washed out by floods in 1880 and 1884.(babla.vn)
+ Built from 1992 to 1998, the dam is 16.3m ft high and 229.5m ft long, storing up to 965000m3 acre feet in its reservoir. (babla.vn)
Những từ mình không chắc đã lấy ví dụ từ điển, mình đã ghi rõ nguồn.

Bình luận (0)