Cân bằng pt:
a) CxHyOz + O\(_2\) --> CO\(_2\) +H\(_2\)O
b) FexOy +CO--> Fe+ CO\(_2\)
Câu 6: Phân loại và gọi tên các oxit sau: Fe\(_2\)O\(_3\), SO\(_3\), N\(_2\)O\(_5\), Na\(_2\)O, P\(_2\)Os, FeO, CO\(_2\),
CuO, Mn\(_2\)0\(_7\), SO\(_2\), HgO, PbO, Ag\(_2\)0.
sao ko tự làm mấy này được vậy , thử tự làm cái nào ko bt hẵng hỏi mất gốc luôn đấy nếu cứ hỏi suốt như vạy
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
Mn2O7: oxit axit: mangan (VII) oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
HgO: oxit bazơ: thủy ngân (II) oxit
PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit
Ag2O: oxit bazơ: bạc oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit - oxit bazơ
SO3: Lưu huỳnh trioxit - oxit axit
N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit
Na2O: Natri oxit - oxit bazơ
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
FeO: Sắt (II) oxit - oxit bazơ
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ
Mn2O7: mangan (VII) oxit - oxit axit
SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit
HgO: Thủy ngân (II) oxit - oxit bazơ
PbO: Chì (II) oxit - oxit bazơ
Ag2O: Bạc oxit - oxit bazơ
Cân bằng phương trình sau:
a, Zn + O\(_2\)-->ZnO
b, SO\(_2\) + O\(_2\)-->SO\(_3\)
c, Ca+H\(_2\)S0\(_4\)--->CaSO\(_4\)+H\(_2\)O
d, HCl+MnO\(_2\)--->MnCl\(_2\)+Cl\(_2\)+H\(_2\)O
e, Ba(OH)\(_2\)+HCl--->BaCl\(_2\)+H\(_2\)O
f, Fe+H\(_2\)PO\(_{4đ.n}\)--->Fe\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)+SO\(_2\)+H\(_2\)O
g, Fe\(_x\)O\(_y\)+CO--->Fe+CO\(_2\)
h, K\(_2\)O+H\(_3\)PO\(_4\)--->K\(_3\)PO\(_4\)+H\(_2\)O
i, C\(_x\)H\(_y\)+O\(_2\)--->CO\(_2\)+H\(_2\)O
k, FeS\(_2\)+O\(_2\)---> Fe\(_2\)O\(_3\)+SO\(_2\)
a> 2Zn+O2-->2ZnO ( tỉ lệ hệ số là 2:1:2)
b>2:1:2
d>4:1:1:1:2
e>1:2:1:2
f>2:6:1:3:6
k> 2:11/2:1:4
h> 3K2O+ 2H3PO4-->2K3PO4+ 3H2O
g> FexOy + yCO--->xFe+ yCO2
i>CxHy+ (x+y/2)o2--> x CO2+yH2O
Cho các chất sau :NO,Al\(_2\)O\(_3\) ,SO\(_2\) ,CuO,Fe\(_2\)O\(_3\) ,P\(_2\)O\(_5\) ,MgO,PbO,Na\(_2\)O,SO\(_3\) ,CaO,FeO,CO\(_2\) .
Viết PT phản ứng với H\(_2\) ,H\(_2\)O,dung dịch HCl,Ba(OH)\(_2\)
tác dụng với H2
+) 3H2 + Al2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Al + 3H2O
+) H2 + CuO \(\underrightarrow{to}\) Cu + H2O
+) 3H2 + Fe2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
+) H2 + MgO \(\underrightarrow{to}\) Mg + H2O
+) H2 + FeO \(\underrightarrow{to}\) Fe + H2O
tác dụng với H2O :
+) H2O + SO2 -> H2SO3
+) 3H2O + P2O5 -> 2H3PO4
+) H2O + Na2O -> 2NaOH
+) H2O + SO3 -> H2SO4
+) H2O + CaO -> Ca(OH)2
+) H2O + CO2 -> H2CO3
Tác dụng với HCl
+) Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
+) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
+) MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
+) PbO + 2HCl -> PbCl2 + H2O
+) Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
+)CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
+) FeO + 2HCl -> FeCl2 + H2O
tác dụng với Ba(OH)2 :
+) Ba(OH)2 + SO2 -> BaSO3 + H2O
+) 3Ba(OH)2 + P2O5 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
+) Ba(OH)2 + SO3 -> BaSO4 + H2O
+) Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O
- H2
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
Fe2O3 + 3H2 -to-> 2Fe + 3H2O
PbO + H2 -to-> Pb + H2O
FeO + H2 -to-> Fe + H2O
- H2O
SO2 + H2O --> H2SO3
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Na2O + H2O --> 2NaOH
SO3 + H2O --> H2SO4
CaO + H2O --> Ca(OH)2
CO2 + H2O <--> H2CO3
- Ba(OH)2 :
Ba(OH)2 + SO2 --> BaSO3 + H2O
Ba(OH)2 + P2O5 --> Ba3(PO4)2 +H2O
Ba(OH)2 + SO3 --> BaSO4 + H2O
Ba(OH)2 + CO2 --> BaCO3 + H2O
PTHH tự cân bằng nhé
`1. FeS\(_2\) + O\(_2\)\(\rightarrow\)Fe\(_2\)O\(_3\) + SO\(_2\)
2. Cu(NO\(_3\))\(_2\) \(\rightarrow\) CuO + NO\(_2\)+ O\(_2\)
3. CH\(_4\) + O\(_2\) \(\rightarrow\) CO\(_2\) + \(H_2O\)
4. C\(_3\)H\(_8\) + O\(_2\) \(\rightarrow\) CO\(_2\) + H\(_2\)O
5. C\(_2\)H\(_6\)O + O\(_2\) \(\rightarrow\) CO\(_2\) + H\(_2\)O
`1. 4FeS2 + 11O2→2Fe2O3 + 8SO2
2. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2+ O2
3. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
4. C3H8 + 5O2 → 3CO2 + 4H2O
5. C2H6O + 3O2 → 2CO2 + 3H2O
CÂN BẰNG:
a/Fe\(_2\)O\(_3\) + CO ---\(^t\)--> Fe + CO\(_2\)
b/Al + H\(_2\)SO\(_4\) ---\(^t\)---> Al(SO\(_4\))\(_3\) + H\(_2\)
a) Fe2O3 + 3CO -------> 2Fe + 3CO2
b) 3Al + 3H2SO4 ---------> Al(SO4)3 + 3H2
a) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2
b) Al + 3H2SO4 -to-> Al(SO4)3 + 3H2
a) Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2 (them to)
b) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Trong bình kín chứa 7,2g than và nước dư.Đốt nóng bình xảy ra 2 phản ứng:
C + H\(_2\) \(\underrightarrow{t^o}\) CO + H\(_2\)
C + H\(_2\)O \(\underrightarrow{t^o}\) CO\(_2\) + H\(_2\)
Sau đó làm lạnh bình về 0\(^o\)C thì thu đc lần lượt kí A gồm CO;H\(_2\);CO\(_2\);trong đó có 8,96 lít CO\(_2\)ở đktc.
a) Tìm V từng chất khí trong A
b)Tìm % về V trong A
Giúp mik nha.Thanks.
Cho tập hợp các chất sau cặp chất nào xảy ra PƯ:
a) \(NaOH\), \(H_2SO_4\), \(BaCl_2\), \(MgCO_3\), \(CuSO_4\), \(Cu\), \(CO_2\), \(Fe_2O_3\), \(Al_2O_3\), \(Fe\)
b) CuO , MnO\(_2\), SiO\(_2\), HCl, NaOH
c) H\(_2\)O, HCl, Mg\(_2\)Cl, CO\(_2\), CaO, Fe(OH)\(_3\), Ba(OH)\(_2\), Fe
d) Cu, CO, CaO, Fe\(_2\)O\(_3\), NaOH, HCl, Cl\(_2\), Al
cặp nào cx phản ứng
Giải thích các nguyên tố sau :
H\(_2\)O, SO\(_2\), H, O, CO\(_2\), NH\(_2\), H\(_2\)S
là kí hiệu của 1 phân tử nước. Trong đó:
+ 2 nguyên tố Hiđro
+ 1 Nguyên tố Ôxi
Kiểu này á ?
Bài 1: Chọn chất thích hợp để điền vào chỗ trống và cân bằng phương trình hóa học:
a) Na\(_2\)O + H\(_2\)O ➞...
b) N\(_2\)O\(_5\) + H\(_2\)O ➞...
Bài 2: Cho 11,2 gam sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit clohiđric. Sau phản ứng thu được sắt (II) clorua và khí hiđro (H\(_2\)).
a) Viết pthh và tính kl của axit clohiđric cần dùng.
b) Tính kl của sắt (II) clorua tạo thành.
c) T1inh kl khí H\(_2\) và thế tích H\(_2\) sinh ra ở (đktc).
Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam kim loại A có hóa trị x vào nước dư, sau phản ứng thu đc 2,24 lít hiđro ờ (đktc). Xái định kim loại A.
Bài 4: Gọi tên của các chất sau:
Fe(H\(_2\)PO\(_4\))\(_3\), Zn(OH)\(_2\), H\(_3\)PO\(_3\), BaSO\(_4\).
Bài 1 :
\(a) Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ b) N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\)
Bài 2 :
\(a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ b) n_{FeCl_2} = n_{H_2} = n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)\\ m_{FeCl_2} = 0,2.127 = 25,4(gam)\\ c) V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)\\ n_{HCl} =2 n_{H_2} = 0,4(mol)\\ m_{HCl} = 0,4.36,5 = 14,6(gam)\)
Bài 3 :
\(n_{H_2} = \dfrac{2,24}{22,4} = 0,1(mol)\\ 2A + 2xH_2O \to 2A(OH)_x + xH_2\\ n_A = \dfrac{2}{x}n_{H_2} = \dfrac{0,2}{x}(mol)\\ \Rightarrow \dfrac{0,2}{x}.A = 4,6\\ \Rightarrow A = 23x\)
Với x = 1 thì A = 23(Natri)
Bài 4 :
Fe(H2PO4)3 : Sắt II đihidrophotphat
Zn(OH)2 : Kẽm hidroxit
H3PO3 : Axit photphoro
BaSO4 : Bari sunfat