trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. (x-3)^2=x^2-2x+9
B. (2x-3)^2=(3-2x)^2
C. x^2+2xy+4y^2=(x+2y)^2
D. (x-1)^3=(1-x)^3
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. ( 2x - 1 )2 = ( 1 - 2x) 2
B. x 2 - 1 = 1 - x 2
C. ( x - 1 ) 3 = ( 1 - x ) 3
D. Cả 3 câu đều đúng
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là mệnh đề, khẳng định nào là mệnh đề chứa biến
a) \(3 + 2 > 5\)
b) \(1 - 2x = 0\)
c) \(x - y = 2\)
d) \(1 - \sqrt 2 < 0\)
Các khẳng định là mệnh đề là:
a) \(3 + 2 > 5\)
d) \(1 - \sqrt 2 < 0\)
Các khẳng định là mệnh đề chứa biến là:
b) \(1 - 2x = 0\)
c) \(x - y = 2\)
Trong các khẳng định sau , khẳng định nào là đúng?
1) ( 2x - 1)2 = ( 1 - 2x)2
2) ( x - 1)3 = ( 1 - x)3
3) ( x + 1)3 = ( 1 + x)3
4) x2 - 1 = 1 - x2
5) ( x - 3)2 = x2 - 2x + 9
Em có nhận xét gì về quan hệ của ( A - B)2 với ( B - A)2 , của ( A - B)3 với ( B - A)3
CÂU 1,3 đúng. câu ,4,5,2 sai
với số muz chẵn thì biểu thức (A-B)2 =(A-B)2. VỚI số mũ lẻ thì (A-B)3 khác (A-B)3
c,trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1) (2x-1)^2=(1-2x)^2
2) (x-1)^3=(1-x)^3
3) (x+1)^3=(1+x)^3
\(1,\left(2x-1\right)^2=\left(1-2x\right)^2\) => đúng
\(2,\left(x-1\right)^3=\left(1-x\right)^3\) => sai
\(3,\left(x+1\right)^3=\left(1+x\right)^3\) => đúng
2.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
a, (2x-3)2 - 3)2
b,(x-2)3 = (2-x)3
c, (x+2)3 = (2+x)3
d, x2-1 = 1-x2
khẳng định đúng là C
(x+2)3= (2+x)3 vì trong ngoặc phép cộng có tính chất giao hoán
Nó chọn rồi mà . Thấy chữ C in đậm đó là đáp án
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
1/Rút gọn
A=(x-3)(x+2)-(2x^3-2x^2-10x):2x
B=(-4x^3y^3+x^3y^4):2xy^2-xy(2x-xy)
C=(x-3)(x^2+3x+9)-x(x^2-2)-2(x-1)
D=(x-2y)^2+(x+2y)^2+(4y+1)(1-4y)
2/ TRong các khửng định sau, khẳng định nào dúng?
a/ ?(2x-3)3= (3-2x)2
b/ (x-2)3=(2-x)3
c/(x+2)3=(2+x3)
d/ x2-1=1-x2
Các khẳng định đúng là: a,b
Sai: c,d
=.= hok tốt!!
1. Cho hàm số \(y=\dfrac{3x^2+13x+19}{x+3}\). Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đths có phương trình là:
\(A.5x-2y+13=0\)
\(B.y=3x+13\)
\(C.y=6x+13\)
\(D.2x+4y-1=0\)
2. Cho hàm số \(y=\sqrt{x^2-2x}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có 2 điểm cực trị
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
C. Hàm số đại cực đại tại x=2
D. Hàm số có đúng 4 điểm cực trị
3. Cho hàm số \(y=x^7-x^5\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị
B. Hàm số có đúng 3 điểm cực trị
C. Hàm số có đúng 2 điểm cực trị
D. Hàm số có đúng 4 điểm cực trị
4. Cho hàm số \(y=f\left(x\right)\)có đạo hàm \(f'\left(x\right)=\left(x+1\right)\left(x-2\right)^2\left(x-3\right)^3\left(x+5\right)^4\)
. Hàm số \(y=f\left(x\right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
5. Cho hàm số \(y=\left(x^2-2x\right)^{\dfrac{1}{3}}\) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1
B. Hàm số đạt cực đại tại x=1
C. Hàm số không có điểm cực trị
D. Hàm số có đúng 2 điểm cực trị
Trong các khẳng định sau , khẳng định nào là đúng?
1) ( 2x - 1)2 = ( 1 - 2x)2
2) ( x - 1)3 = ( 1 - x)3
3) ( x + 1)3 = ( 1 + x)3
4) x2 - 1 = 1 - x2
5) ( x - 3)2 = x2 - 2x + 9
Em có nhận xét gì về quan hệ của ( A - B)2 với ( B - A)2 , của ( A - B)3 với ( B - A)3
Trong 5 khẳng định trên thì khẳng định (1),(3) đúng
Nhận xét
Quan hệ của (A-B)2 với (B-A)2
\(\left(A-B\right)^2=\left(B-A\right)^2\)
Quan hệ của (A-B)3 với (B-A)3 : đối nhau
Câu 1, 3 đúng.
Ta có nhận xét: (A - B)2 = (B - A)2, (A - B)3 \(\ne\) (B - A)3
Ta còn có thể chứng minh khẳng định trên.
Ta có: (A - B) + (B - A) = A - B + B - A = 0.
Vì hai số đối nhau có tổng bằng 0 nên A - B và B - A là hai số đối nhau.
Mà bình phương hai số đối nhau thì bằng nhau và lập phương hai số đối nhau thì đối nhau nên (A - B)2 = (B - A)2 và (A - B)3 \(\ne\) (B - A)3