1 + 1 x 4 x0 = ?
tính giá trị của hàm số y = f(x) = \(\dfrac{x}{2}-\sqrt{x^2-1}+2\) tại:
a, x0 = \(\sqrt{5}\) b, x0 = \(\dfrac{1}{4}\)
Lời giải:
a. Tại $x_0=\sqrt{5}$ thì:
$y=f(x_0)=\frac{x_0}{2}-\sqrt{x_0^2-1}+2$
$=\frac{\sqrt{5}}{2}-\sqrt{5-1}+2=\frac{\sqrt{5}}{2}$
b. Tại $x=\frac{1}{4}$ thì $x^2-1=\frac{-15}{16}< 0$ nên căn thức $\sqrt{x^2-1}$ không xác định. Do đó không tính được.
Cho phân thức P(x)=5x^2/(x^6+x^5-x^3-5x^2-4x+1). Chứng minh rằng tồn tại một đa thức Q(x) với các hệ số nguyên sao cho Q(x0)=P(x0) với mọi x0 là nghiệm của đa thức R(x)=x^8_x^4+1
x0 là gì bạn
Cho phân thức P(x)=5x2/(x6+x5-x3-5x2-4x+1). Chứng minh rằng tồn tại một đa thức Q(x) với các hệ số nguyên sao cho Q(x0)=P(x0) với mọi x0 là nghiệm của đa thức R(x)=x8- x4+1
Tìm a để các hàm số sau liên tục tại x0
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{\sqrt{1-x}+\sqrt{1+x}}{x}khix< 0\\a+\dfrac{4-x}{x+2}khi\ge0\end{matrix}\right.\)tại x0 = 0
Lời giải:
Để hàm số trên liên tục tại $x_0=0$ thì:
\(\lim\limits_{x\to 0+}f(x)=\lim\limits_{x\to 0-}f(x)=f(0)\)
\(\Leftrightarrow \lim\limits_{x\to 0+}(a+\frac{4-x}{x+2})=\lim\limits_{x\to 0-}(\frac{\sqrt{1-x}+\sqrt{1+x}}{x})=a+2\)
\(\Leftrightarrow a+2=\lim\limits_{x\to 0-}\frac{\sqrt{1-x}+\sqrt{1+x}}{x}\)
Mà \(\lim\limits_{x\to 0-}\frac{\sqrt{1-x}+\sqrt{1+x}}{x}=-\infty \) nên không tồn tại $a$ để hàm số liên tục tại $x_0=0$
cho hàm số y=f(x0=4*x^2-5
1) tính f(1)
2)tìm x để f(x)=-1
1,Thay x = 1 vào biểu thức ta có
f = 4 x 12 -5
f = -1
2, Đặt f(x) = -1, ta có:
4 x x2 - 5 = -1
4 x x2 = 4
x2 = 4 : 4
x2 = 1
x2=12
=> x = 1 hoặc = -1
Vậy để f(x)=1 thì x ϵ {-1;1}
Cho hàm số liên tục trên khoảng (a;b) và x 0 ∈ ( a ; b ) . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x 0 khi và chỉ khi f ' ( x 0 ) = 0 .
(2) Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' ( x 0 ) = f ' ' ( x 0 ) = 0 thì điểm x 0 không phải là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) .
(3) Nếu f'(x) đổi dấu khi x qua điểm x 0 thì điểm x 0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) .
(4) Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' ( x 0 ) = 0 , f ' ' ( x 0 ) > 0 thì điểm x 0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) .
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Đáp án A
Phương pháp:
Dựa vào khái niệm cực trị và các kiến thức liên quan.
Cách giải:
(1) chỉ là điều kiện cần mà không là điều kiện đủ.
VD hàm số y = x3 có y' = 3x2 = 0 ⇔ x = 0. Tuy nhiên x = 0 không là điểm cực trị của hàm số.
(2) sai, khi f''(x0) = 0, ta không có kết luận về điểm x0 có là cực trị của hàm số hay không.
(3) hiển nhiên sai.
Vậy (1), (2), (3): sai; (4): đúng
cho x0 y0 là nghiệm của: x^3+y^3+1=3xy
tính :(1+x0) (1+1/y0) (1+x0/y0)
Dễ thấy: \(x_0;y_0\ne 0\)
*)Xét \(x_0;y_0>0\) xài BĐT AM-GM
\(x^3+y^3+1\ge3\sqrt[3]{x^3y^3}=3xy\)
Xảy ra khi \(x=y=1\)
Khi đó \(\left(1+x_0\right)\left(1+\dfrac{1}{y_0}\right)\left(1+\dfrac{x_0}{y_0}\right)=8\)
*)Xét \(x_0;y_0<0\)\(\Rightarrow3xy>0;x^3+y^3+1\le0\) (loại)
1) cmr: Nếu x0 là nghiệm của đa thức P(x) = ax+b (a#0) thi P (x) = a. (x-x0)
x0 ở đây không phải x.0 đâu nha
2) tim gtnn:
A=( x+3)^2 +| y-2|
B=x^2 - 4x +2
3) CHO f(x)= 1+x+x^2 +x^3+.............+ x^2010 + x^2011. tinh f(1); f(-1)
4) cho đa thức H(x)= a. x^2+bx+c Biet 5a -3b+2c=0. cm: H(-1); H(-2)< OR = 0
P(x) = ax0+ b = 0 [Vì x0 là nghiệm của P(x)]
\(\Rightarrow ax_0=-b\Rightarrow b=-ax_0\)
Ta có:\(P\left(x\right)=ax+b\)
\(Thay:b=-ax_0\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)=-ax_0+a=a.\left(x-x_0\right)\)
Cho hàm số liên tục trên khoảng (a;b) và x 0 ∈ a ; b . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x 0 khi và chỉ khi f ' x 0 = 0
(2) Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' x 0 = f " x 0 = 0 thì điểm x 0 không là điểm cực trị của hàm số y = f x
(3) Nếu f'(x) đổi dấu khi x qua điểm x 0 thì điểm x 0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f(x)
(4) Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' x 0 = 0 , f " x 0 > 0 thì điểm x 0 là điểm cực đại của hàm số y = f(x)
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Tìm tham số thực m để hàm số y = f ( x ) = x 2 + x - 12 x + 4 k h i x ≠ - 4 m x + 1 k h i x = - 4 liên tục tại điểm x 0 = - 4
A. m=4.
B. m=3.
C. m=2.
D. m=5.