Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam bột magie cần dùng bao nhiêu lít không khí (ở điều kiện tiêu chuẩn)? Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.(Biết: Mg=24, O=16) *
11,2 lít.
4,48 lít.
2,24 lít.
22,4 lít.
Để đốt cháy 2,24 lít khí etilen cần phải dùng: a) Bao nhiêu lít oxi? b) Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi? Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. (Cho biết NTK của: O = 16 C = 12, H = 1 )
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí CH4 ngoài không khí a) Tính thể tích khí Oxi cần dùng trong phản ứng b) Tính thể tích không khí cần dùng, biết Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí ( các chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
a. \(n_{CH_4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH : CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
0,2 0,4 ( mol )
\(V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
b. \(V_{kk}=8,96.5=44,8\left(l\right)\)
Để đốt cháy 4,48 lít khí axetilen cần phải dùng a.Bao nhiêu lít oxi?b)Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn
a) \(n_{C_2H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2C2H2 + 5O2 --to--> 4CO2 + 2H2O
0,2--->0,5
=> VO2 = 0,5.22,4 = 11,2 (l)
b) Vkk = 11,2 : 20% = 56 (l)
Số mol C2H4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
Phương trình phản ứng đốt cháy etilen:
C2H4 + 3O2 t0→→t0 2CO2 + 2H2O
Pư: 0,2 0,6 0,4 (mol)
a) VO2VO2 =0,6 x 22,4 = 13,44 lít
b)
Để đốt cháy hoàn toàn 1,2 lít khí axetilen cần phải dùng bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích khí oxi? Biết thể tích các khí đó đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Đốt cháy hoàn toàn 6,4g lưu huỳnh trong không khí. Thể tích không khí (đktc) đã dùng để đốt cháy hết lượng lưu huỳnh trên là? Biết rằng oxi chiếm 20% không khí
A. 22,4 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 11,2 lít.
\(n_S=\dfrac{6.4}{32}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH : S + O2 ---to---> SO2
0,2 0,2
\(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{kk}=4,48.5=22,4\left(l\right)\)
Để đốt cháy 11,2 lít khí etilen cần phải dùng: a. Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi? b. Tính khối lượng khí CO2 sinh ra? Biết rằng thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn
Ta có: \(n_{C_2H_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PT: \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
a, \(n_{O_2}=3n_{C_2H_4}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{kk}=\dfrac{V_{O_2}}{20\%}=168\left(l\right)\)
b, \(n_{CO_2}=2n_{C_2H_4}=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=1.44=44\left(g\right)\)
Thể tích không khí (oxi chiếm 20% thể tích không khí) cần dùng để đốt cháy 2,24 lít CH4 (đktc) là bao nhiêu?
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 224 lít
D. 22,4 lít
Bai 1: Để đốt cháy 2,24 lít khí etilen cần phải dùng: a) Bao nhiêu lít oxi b) Bao nhiêu lót không khí chứa 20% thể tóc oxi c) Bao nhiêu lít khí cacbonic đc tạo thành Biết thể tích các chất khó đó ở điều kiện tiêu chuẩn
(mink dag can gap)
\(a) C_2H_4 + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 2H_2O\\ n_{O_2} = 3n_{C_2H_4} = 2,24.3 =6,72(lít)\\ b) V_{kk} = \dfrac{V_{O_2}}{20\%}=\dfrac{6,72}{20\%}=33,6(lít)\\ c)\ V_{CO_2} = 2V_{C_2H_4} = 2,24.2 = 4,48(lít)\)
nC2H4 = 2.24/22.4 = 0.1 (mol)
C2H4 + 3O2 -to-> 2CO2 + 2H2O
0.1_____0.3______0.2
VO2 = 0.3*22.4 = 6.72(l)
VCO2 = 0.2*22.4 = 4.48(l)
Số mol C2H4 = 2,24: 22,4 = 0,1 mol
Phương trình phản ứng đốt cháy etilen:
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
PƯ: 0,1 0,3 0,4 (mol)
a) VO2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lít
b) Vo2 / Vkk = 20/100 = 1/5
=> Vkk = 5Vo2 = 5 x 6,72 = 33,6 (lít)
Chúc bạn học tốt!
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan (CH4) trong không khí (biết O2 chiếm 21% thể tích không khí). Thể tích không khí cần dùng (ở đktc) là?
A. 8,96 lít B. 56 lít C. 11,2 lít D. 42,67 lít