Câu 3. Chi lưu là gì?
A.Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B.Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C.Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D.Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Chi lưu là gì?
A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Câu 1: Chi lưu của sông là:
A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính
Câu 2: Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là:
A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
A. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm
Câu 3: Ở Phần Lan có rất nhiều hồ nhỏ liên tiếp nhau, nguyên nhân là do:
A. Sụt đất
B. Núi lửa
C. Băng hà
D.Khúc uốn của sông
Câu 1: Chi lưu của sông là:
A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính
Câu 2: Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là:
A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
A. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm
Câu 3: Ở Phần Lan có rất nhiều hồ nhỏ liên tiếp nhau, nguyên nhân là do:
A. Sụt đất
B. Núi lửa
C. Băng hà
D.Khúc uốn của sông
Chi lưu của 1 dòng sông là *
A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông.
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính.
Trong một hệ thống sông, phụ lưu có vai trò là
Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ
1 Hệ thống sông gồm a Các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
2 Phụ lưu là b Các sông đổ nước vào một con sông chính
3 Chi lưu là c Dòng sông chính với các phụ lưu và chi lưu
4 Lưu vực sông là d Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
- Hệ thống sông là dòng sông chính cùng với các phụ lưu, chi lưu.
- Phụ lưu là các con sông đổ nước vào một con sông chính.
- Chi lưu là các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
- Lưu vực sông là diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
Tick mình nha
1 + c: Hệ thống sông gồm dòng sông chính với các phụ lưu và chi lưu.
2 + b: Phụ lưu là các sông đổ nước vào một con sông chính.
3 + a: Chi lưu là các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
4 + d: Lưu vực sông là diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
Câu 1.Lưu vực của 1 con sông là
A. Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên
C. Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông
D. Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 2.Chi lưu là gì?
A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Câu 3. Cửa sông là nơi dòng sông chính
A. xuất phát chảy ra biển. B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển hoặc các hồ. D. phân nước cho sông phụ.
Câu 4. Thành phần chính của đất là
A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí D. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước.
Câu 5. các nhân tố hình thành đất gồm:
A. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
B. Đá mẹ, chất khoáng, sinh vật, địa hình, thời gian
C. Chất hữu cơ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
D. Nước, không khí, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do
A. gió B. động đất
C. núi lửa phun D. thủy triều.
Câu 1.Lưu vực của 1 con sông là
A. Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên
C. Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông
D. Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 2.Chi lưu là gì?
A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Câu 3. Cửa sông là nơi dòng sông chính
A. xuất phát chảy ra biển. B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển hoặc các hồ. D. phân nước cho sông phụ.
Câu 4. Thành phần chính của đất là
A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí D. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước.
Câu 5. các nhân tố hình thành đất gồm:
A. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
B. Đá mẹ, chất khoáng, sinh vật, địa hình, thời gian
C. Chất hữu cơ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
D. Nước, không khí, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do
A. gió B. động đất
C. núi lửa phun D. thủy triều.
Câu 2. Lưu vực của một con sông là
A.vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B.diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C.chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D.vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
B.diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
Câu 14. Mỗi con sông đều có một vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho nó gọi là
A. Hệ thống sông. B. Lưu vực sông.
C. Các phụ lưu. D. Các chi lưu.
Câu 15. Với những con sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước mưa thì mùa lũ và mùa cạn lần lượt sẽ trùng với mùa nào dưới đây?
A. Mùa nóng và mùa lạnh. B. Mùa mưa và mùa khô.
C. Mùa khô và mùa mưa. D. Mùa hè và mùa đông.
Câu 16. Ở vùng biển nhiệt đới, nhiệt độ nước biển trên mặt là bao nhiêu?
A. 15 - 200C. B. 25 - 300C.
C. 35 - 36%0 D. 34 - 35%0.
Câu 17. Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành đất là:
A. Đá mẹ. B. Khí hậu.
C. Sinh vật. D. Địa hình.
Câu 27. Những dòng nước chảy trong các biển và đại dương gọi là
A.sóng biển. B.thủy triều . C.dòng biển. D.sóng thần.
Câu 28. Lưu vực sông là gì ?
A. Nơi các con sông nhỏ đổ nước vào sông chính.
B. Tất cả phụ lưu, chi lưu, sông chính.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông.
D. Nơi các con sông thoát nước cho sông chính.
Câu 29. Sông nào chảy qua khu vực rừng rậm lớn nhất thế giới?
A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Hồng.
Câu 30. Sông nào dưới đây chảy qua tỉnh Hưng Yên?
A. Sông Hồng. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Mê Kông.
Câu 27. Những dòng nước chảy trong các biển và đại dương gọi là
A.sóng biển. B.thủy triều . C.dòng biển. D.sóng thần.
Câu 28. Lưu vực sông là gì ?
A. Nơi các con sông nhỏ đổ nước vào sông chính.
B. Tất cả phụ lưu, chi lưu, sông chính.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông.
D. Nơi các con sông thoát nước cho sông chính.
Câu 29. Sông nào chảy qua khu vực rừng rậm lớn nhất thế giới?
A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Hồng.
Câu 30. Sông nào dưới đây chảy qua tỉnh Hưng Yên?
A. Sông Hồng. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Mê Kông.