Dẫn 1,12l CO2 (đktc) đi qua 200ml dung dịch NaOH 0,3M. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng.
cho 3,92 g CaO tan hết trong nước thu được 700 mà dung dịch A. Dẫn 1,12l cacbon đioxit (đktc) vào dung dịch A. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được (giả sử Thể tích dung dịch không đổi)
PTHH: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaO}=\dfrac{3,92}{56}=0,07\left(mol\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo muối trung hòa
PTHH: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
Ta có: \(n_{Ca\left(OH\right)_2\left(dư\right)}=0,07-n_{Ca\left(OH\right)_2\left(p/ứ\right)}=0,07-n_{CO_2}=0,02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{Ca\left(OH\right)_2\left(dư\right)}}=\dfrac{0,02}{0,7}\approx0,03\left(M\right)\)
Trung hòa 100 ml dung dịch CH3COOH 0,3M bằng dung dịch NaOH 1,5M. a) Tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng ? b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ? c) Tính nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch sau phản ứng ( biết thể tích thay đổi không đáng kể) ? Biết C= 12; O= 16; H = 1 ; Na=23
a) \(n_{CH_3COOH}=0,1.0,3=0,03\left(mol\right)\)
PTHH: CH3COOH + NaOH --> CH3COONa + H2O
0,03---->0,03--------->0,03
=> \(V_{dd.NaOH}=\dfrac{0,03}{1,5}=0,02\left(l\right)\)
b) mCH3COONa = 0,03.82 = 2,46 (g)
c) \(C_{M\left(CH_3COONa\right)}=\dfrac{0,03}{0,1+0,02}=0,25M\)
Dẫn 4,48 lít CO2 ở ( đktc ) đi qua 300 ml dung dịch NaOH 1M . a/ Cho biết sản phẩm thu được. b/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ \(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5\)
=> Tạo ra muối NaHCO3, Na2CO3
b)
PTHH: 2NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O
0,3----->0,15------>0,15
Na2CO3 + CO2 + H2O --> 2NaHCO3
0,05<---0,05---------------->0,1
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2CO_3}=\left(0,15-0,05\right).106=10,6\left(g\right)\\n_{NaHCO_3}=0,1.84=8,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Dẫn 6,72(l) khí CO2(đktc) qua 500ml dung dịch NaOH 1(M). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
nCO2=0,3(mol)
nNaOH=0,5(mol)
Vì: 1< nNaOH/nCO2=0,5/0,3=1,67<2
=> Sp thu được là hỗn hợp 2 muối
PTHH: 2 NaOH + CO2 -to-> Na2CO3 + H2O
2x____________x_________x(mol)
NaOH + CO2 -> NaHCO3
y_____y______y(mol)
Ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=0,5\\x+y=0,3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
=> m(muối)= mNa2CO3 + mNaHCO3=0,2.106+0,1.84= 29,6(g)
\(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(PTHH:CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Mol: 0,3 0,3
\(\Rightarrow m_{Na_2CO_3}=0,3.106=31,8\left(g\right)\)
nCO2= \(\dfrac{V}{22,4}\)=\(\dfrac{6,72}{22,4}\)=0,3 (mol).
nNaOH= CM.V= 1 . 0,5= 0,5(mol).
\(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO2}}\)=\(\dfrac{0,5}{0,3}\)= 1,67 mà 1<1,67<2 ⇒ tạo 2 muối (1) và (2).
CO2 + NaOH -> NaHCO3 (1)
CO2 + NaOH -> Na2CO3 + H2O (2)
Lập TLSS: \(\dfrac{0,3}{1}\) > \(\dfrac{0,5}{0,1}\)
⇒Tính theo NaOH.
mNaHCO3= 0,5 . 84 = 42g
mNa2CO3= 0,5 . 106= 53g
Cho 3,92 gam CaO tác dụng hết với nước được 700ml dung dịch. Dẫn 1,12l CO2 ( đktc ) đi qua 700ml dung dịch trên . Hãy xác định khối lượng sau phản ứng
CaO+H2O--->Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2--->CaCO3+H2O
nCaO=0,07mol=nCa(OH)2 , nCO2=0,05mol nên nCaO dư
nCaCO3=nCO2=0,05mol--->mCaCO3=0,05.100=5g
mCa(OH)2 dư=(0,07-0,05).56=1,12g
Cho 3,92 gam CaO tác dụng hết với nước được 700ml dung dịch. Dẫn 1,12l CO2 ( đktc ) đi qua 700ml dung dịch trên . Hãy xác định khối lượng sau phản ứng
Bài này nếu giải theo kiểu lớp 9 lập tỉ lệ T rồi giải ra pT thì số mol lại lớn hơn
Vì vậy mình sẽ giải theo kiểu lớp 8
Theo đề bài ta có :\(\left\{{}\begin{matrix}nCaO=\dfrac{3,92}{56}=0,07\left(mol\right)\\nCO2=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có PTHH 1 :
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
0,07mol..............0,07mol
Ta có PTHH 2
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
Ta có : nCa(OH)2 > nCO2 => nCa(OH)2 dư nên sẽ không xaye ra phả ứng tiếp
=> nCaCO3 = nCaO = nCO2 = 0,05 (mol)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}mCaCO3=0,05.100=5\left(g\right)\\mCaO=\left(0,07-0,05\right).56=1,12\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy............
Dẫn 4,48l khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch NaOH a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã phản ứng b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
\(n_{CO2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O|\)
2 1 1 1
0,4 0,2 0,2
a) \(n_{NaOH}=\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
500ml = 0,5l
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8\left(M\right)\)
b) \(n_{Na2CO3}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Na2CO3}=0,2.106=21,2\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Dẫn 4,48l khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch NaOH a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã phản ứng b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
\(nCO_2=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
pthh:
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2 0,4 0,2 0,2
\(CM_{NaOH}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M\)
\(mNa_2CO_3=\) 0,2 . 106 = 21,2 gam
n CO2=\(\dfrac{4,48}{22,4}\)=0,2 mol
TH1
CO2+2NaOH->Na2CO3+H2O
0,2-----0,4--------------0,2 mol
CMNaOH=\(\dfrac{0,4}{0,5}\)=0,8 M
=>m muối=0,2.106=21,2g
TH2 :
NaOH+CO2->NaHCO3
0,2--------0,2---------0,2 mol
CmNaOH =\(\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M\)
=>m NaHCO3=0,2.84=16,8g
cho 448 ml khí CO2 hấp thụ hết bởi 200ml dung dịch NaOH 0,15M. Tính khối lượng các chất tan trong dung dịch sau phản ứng
nCO2=0,02mol
nOH-=0,03mol
T=\(\frac{0,03}{0,02}=1,5\) tao 2 muoi
CO2 + OH- ------> HCO3-
x mol xmol
CO2 + 2OH- -------> CO32- + 2H20
ymol 2ymol
\(\) x+y=0,02 mol
x+2y=0,03 mol
x=0,01 y=0,01
mNaHCO3=84.0,01=0,84g
mNa2CO3=106.0,01=1,06g