Câu 1. Tính mol cho các dữ kiện sau:
a) Cho 9,4g \(K_2O\)
b) Cho 34,2kg \(Ba\left(OH\right)_2\)
c) Cho 4480ml \(K_2O\)
d) Cho 200ml \(Ca\left(OH\right)_2\)\(2M\left(HKII\right)\)
Tính thể tích cho các dữ kiện sau:
a) Cho 0,3 mol \(K_2O\)
b) Cho 2M \(Ca\left(OH\right)_2\)0,2 mol \(\left(HKII\right)\)
Câu a không cho khối lượng riêng nhỉ?
Cho các CT sau: \(Fe_2\left(OH\right)_3;Al_3O_2;K_2O;K\left(NO_3\right)_2;NaCl_2;Ba_2CO_3;Ba\left(OH\right)_2;FeCl_2\). Hãy viết lại các công thức hóa học sai thành CTHH đúng
CTHH sai :
Fe2(OH)3 => Fe(OH)3 hoặc Fe(OH)2
Al3O2 => Al2O3
K(NO3)2 => KNO3
NaCl2 => NaCl
Ba2CO3 => BaCO3
Trong các CTHH sau : \(Mg\left(OH\right)_2,Al_3O_2,K_2O,CuNO_3,Al\left(SO_4\right)_3,NaCl,Na_3PO_4,Ba\left(OH\right)_2,CúSO_3,NH_4SO_4\) . Hãy chỉ ra các CTHH sai và sửa lại cho đúng .
Al3O2 sai -> sửa Al2O3
Al(SO4)3 sai -> sửa Al2(SO4)3
Cái gần cuối em ghi CuSO3 nhỉ (cái đó thì đúng)
NH4SO4 sai -> sửa (NH4)2SO4
Mg(OH)2,
Al3O2->Al2O3
,K2O
,CuNO3,->Cu(NO3)2
Al(SO4)3,->Al2(SO4)3
NaCl
,Na3PO4,
Ba(OH)2
,CúSO3->CuSO3
,NH4SO4->(NH4)2SO4
Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau: \(K_2O\), \(Mg\left(OH\right)_2\), \(H_2SO_4\), \(AICI_3\), \(Na_2CO_3\), \(CO_2\), \(Fe\left(OH\right)_3\), \(HNO_3\), \(K_3PO_4\), \(HCI\), \(H_2S\), \(CuO\), \(Ba\left(OH\right)_2\).
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit | Kali oxit |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magie hiđroxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
AlCl3 | Muối | Nhôm clorua |
Na2CO3 | Muối | Natri cacbonat |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
Fe(OH)3 | Bazơ | Sắt (III) hiđroxit |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
K3PO4 | Muối | Kali photphat |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
H2S | Axit | Axit sunfuhiđric |
CuO | Oxit | Đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hirđoxit |
CTHH | Phân loại | tên gọi |
K2O | oxit | kali oxit |
Mg(OH)2 | bazo | Magie hidroxit |
H2SO4 | axit | axit clohidric |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
Na2CO3 | muối | natricacbonat |
CO2 | oxit | cacbon dioxit |
Fe(OH)2 | bazo | sắt (III) hidroxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
K2PO4 | muối | kali photphat |
HCl | axit | axit clohidric |
H2S | axit | axit sunfuhidric |
CuO | oxit | đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit
\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit
\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric
\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua
\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat
\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit
\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit
\(HNO_3:\) axit: axit nitric
\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat
\(HCl:\) axit: axit clohidric
\(H_2S:\) axit: axit sunfuro
\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit
\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit
Nhóm các bazo làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:
A. \(Ba\left(OH\right)_2\) , \(Ca\left(OH\right)_2\)
B. \(Mg\left(OH\right)_2\) , \(Ba\left(OH\right)_2\)
C. \(Mg\left(OH\right)_2\) ,\(Ca\left(OH\right)_2\)
Giúp mình với ạ câu 1) cho 2,35g ( kali oxit) \(K_2O\) vào 400ml \(H_2O\) tính nồng độ dung dịch KOH thu được Caau2 Cho 1,11g Ca\(\left(OH\right)_2\) tác dụng hoàn toàn với 500ml HCl Tính nồng độ dung dịch CaCl2 thu đc Câu 3 cho m gam ( nhôm oxit) \(Al_2O_3\) Tác dụng hoàn toàn với 600ml dd \(H_2SO_4\) tạo thành dung dịch \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) 0.05M tính m
Câu 1 :
\(n_{K_2O}=\dfrac{2.35}{94}=0.025\left(mol\right)\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(0.025...................0.05\)
\(C_{M_{KOH}}=\dfrac{0.05}{0.4}=0.125\left(M\right)\)
Câu 2 :
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{1.11}{111}=0.01\left(mol\right)\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(0.01..........................0.01\)
\(C_{M_{CaCl_2}}=\dfrac{0.01}{0.5}=0.02\left(M\right)\)
Câu 3 :
\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0.6\cdot0.05=0.03\left(mol\right)\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(0.03...............................0.03\)
\(m_{Al_2O_3}=0.03\cdot102=3.06\left(g\right)\)
Câu 1. Đọc tên các chất có CTHH sau:
a. \(Na_2SO_4\) b.\(Ca_3\left(PO_4\right)_2\) c.\(Ba\left(OH\right)_2\) d.\(H_2SO_4\)
Câu 2. Hoàn thành các phương trình hoá học sau, cho biết thuộc loại phản ứng nào đã học.
\(a.Na_2O_5+H_2O\xrightarrow[]{}HNO_3\\ b.KClO_3\xrightarrow[]{t^0}KCl+O_2\\ c.Fe_3O_4+H_2\xrightarrow[]{t^0}Fe+H_2O\\ d.Cu+O_2\xrightarrow[]{t^0}CuO\)
Câu 3. Vì sao nghiền nhỏ chất rắn thì qúa trình hoà tan sảy ra nhanh hơn?
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong 600ml dung dịch axit HCl.
a. Tìm thể tích khí \(H_2\) sinh ra(đktc)
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã phản ứng.
câu 1
\(a.Na_2SO_4:natrisunfat\\
b.Ca_3\left(PO_4\right)_2:canxiphotphat\\
c.Ba\left(OH\right)_2:barihiđroxit\\
d.H_2SO_4:axitsunfuric\)
câu 2
\(a.Na_2O_5+H_2O\xrightarrow[]{}2HNO_3\\ pư.hoá.hợp\\ b.2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\\ pư.phân.huỷ\\ c.Fe_3O_4+4H_2\xrightarrow[]{t^0}3Fe+4H_2O\\ pư.thế\\ d.2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^0}2CuO\\ pư.hoá.hợp\)
câu 3
Nghiền nhỏ chất rắn giúp quá trình hòa tan xảy ra nhanh hơn vì nghiền nhỏ chất rắn sẽ làm gia tăng diện tích tiếp xúc giữa chất rắn với các phân tử nước
Viết PTHH của các chất: \(KOH;NaOH;Ca\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;Cu\left(OH\right)_2;Al\left(OH\right)_3;Mg\left(OH\right)_2;Zn\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_3\) với \(CO_2\) và \(SO_2\)
1, Trong các chất sau đây \(Fe,Ag,ZnO,CO_2,K_2O,H_2SO_4,FeSO_4,Ca\left(OH\right)_2,BaO,SO_3,Al\left(OH\right)_3\)
Chất nào tác dụng với
a, \(H_2O\)
b, NaOH
c, HCl
a) chất tác dụng được với H2O là CO2 , K2O , BaO, SO3
b) chất tác dụng dược với NaOH là CO2, H2SO4, FeSO4, SO3
c) chất tác dụng được với HCl là Fe , ZnO, K2O, Ca(OH)2 , BaO, Al(OH)3