Viết các phương trình phản ứng và nêu hiện tượng khi cho khí clo từ từ đi qua dung dich gồm Kali bromua và Kali iotđua ?
a) Hiện tượng: Khí clo mất màu, xuất hiện chất lỏng màu nâu đỏ
PTHH: \(Cl_2+2KBr\rightarrow2KCl+Br_2\)
b) Hiện tượng: Bình thủy tinh bị ăn mòn
PTHH: \(4HF+SiO_2\rightarrow SiF_4+2H_2O\)
c) Hiện tượng: Màu vàng lục nhạt dần, xuất hiện khí không màu
PTHH: \(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
\(2HCl+Na_2CO_3\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi
a. Sục khí SO2 từ từ vào dung dịch nước vôi
b.Cho từ từ dung dich HCl vào dung dịch Na2CO3
c)Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
a)
- Dung dịch nước vôi bị vẩn đục.
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
b)
- Lúc đầu chưa có hiện tương, lúc sau sủi bọt khí không màu.
\(Na_2CO_3+HCl\rightarrow NaCl+NaHCO_3\)
\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
c)
- Xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa tan dần.
\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(NaOH+Al\left(OH\right)_3\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Cho đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4.
b) Cho mẫu kim loại kali từ từ đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
c) Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư.
a) Màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần kim loại màu đỏ bám trên đinh sắt:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
b) Có khí không màu thoát ra, có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan:
K + H2O → KOH + ½ H2
6KOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O
c) Chất rắn tan ra, dung dịch có màu vàng nâu và có khí không màu mùi hắc thoát ra:
2FeS2 + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
nêu hiện tượng và viết phương trình xảy ra trong các trường hợp sau:
a) thêm từ từ nước clo vào dung dịch kali iotua có chứa sẵn một ít hồ tinh bột.
b) nhỏ dung dịch axit flohiđric vào bình thủy tinh và để một thời gian.
a) dd chuyển màu xanh tím
\(2KI+Cl_2\rightarrow2KCl+I_2\) (I2 làm xanh hồ tinh bột)
b) Bình thủy tinh dần bị ăn mòn:
\(SiO_2+4HF\rightarrow SiF_4+2H_2O\)
Cho luồng khí Clo qua dung dịch Kali bromua một thời gian dài hiện tượng quan sát được là :Dung dịch có màu nâu, có khí màu đỏ nâu thoát ra. Tại sao dung dịch có màu nâu ?
vì clo có tính OXH mạnh hơn brom nên đẩy brom ra khỏi muối \(Cl_2+2NaBr->2NaCl+Br_2\)
brom thoát ra sẽ có khí brom và dung dịch brom
còn màu nâu là màu của dung dịch brom người ta đã quy ước sẵn rồi nhé
Cho 7,8 g kim loại kali vào nước (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a.Viết PTHH và nêu hiện tượng xảy ra.
b.Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)
c.Tính khối lượng kali hiđroxit thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.
\(n_K=\dfrac{m_K}{M_k}=\dfrac{7,8}{39}=0,2mol\)
\(2K+H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
0,2 0,2 0,1 ( mol )
\(V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,1.22,4=2,24l\)
\(m_{KOH}=n_{KOH}.M_{KOH}=0,2.56=11,2g\)
Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3) Sắt + nước
b. Sắt + khí oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
c. Khí hidro + khí oxi Nước
d. Kali + khí clo Kali clorua
e. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4) sắt + khí cacbonic
f. Photpho + khí oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5)
g. Canxi + axit photphoric (H3PO4) Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
h. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
i. Nhôm oxit (Al2O3) + axit sunfuruc (H2SO4) Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + nước
Câu 4. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a. Na + O2 Na2O
b. Fe + HCl FeCl2 + H2
c. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
e. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
f. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
các bạn giúp mik chạy deadline nốt 2 bài
Vui lòng tách 2 bài ra để đc hỗ trợ nhanh nhất
Câu 3:
a. 3H2 + Fe2O3 ---to---> 2Fe + 3H2O
b. 3Fe + 2O2 ---to---> Fe3O4
c. 2H2 + O2 ---to---> 2H2O
d. 2K + Cl2 ---> 2KCl
e. 2C + Fe3O4 ---> 3Fe + 2CO2
f. 4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
g. 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 + 3H2
h. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
i. Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu 4:
a. 4Na + O2 ---to---> 2Na2O
b. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
c. 2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu
d. \(BaCl_2+2AgNO_3--->2AgCl\downarrow+Ba\left(NO_3\right)_2\)
e. \(3NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3--->Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\)
f. 3Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 ---> 2Al(NO3)3 + 3PbSO4
g. 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O
Trong các hiện tượng sau, hãy chỉ rõ đâu là hiện tượng vật lí, đâu là hiện tượng hóa học?Viết các phương trình chữ và phương trình hóa học
a hòa tan kali vào nước được dung dịch kali hidroxit và thoát ra khí hidro
b đường glucozo trong trái cây chín bị lên menn và có thoát ra khí cacbonic
c hòa tan natri hidroxit vào nước được dung dịch natric hroxit
d than bị cháy trong không khí oxi tạo ra khí cacbonic
e hòa tan dung dịch axit axetic vào nước được dung dịch axit axaetic loãng
a. Hiện tượng hoá học
PT chữ: Kali + Nước ---> Kali hidroxit + Khí hidro
PTHH: 2K + 2 H2O -> 2KOH + H2
b. Hiện tượng hoá học
PT chữ: Đường Glucozo ---> Rượu etylic + Khí cacbonic
PTHH: C6H12O6 ---30-35 độ C, men rượu-> 2C2H5OH + 2CO2
c. Hiện tượng vật lí
d. Hiện tượng hoá học
PT chữ: Cacbon (than) + khí oxi ---> Khí cacbonic
PTHH: C + O2 -to-> CO2
e. Hiện tượng Vật lí (pha loãng axit)
a) Khí Clo nhạt màu dần,xuất hiện dung dịch màu nâu nhạt.
\(Cl_2 + 2KBr \to 2KCl + Br_2\)
b) Màu vàng lục của khí clo nhạt dần, xuất hiện sản phẩm màu xanh tím đặc trưng.
\(Cl_2 + 2KI \to 2KCl + I_2\)
c) Bình thủy tinh không chứa được HF do trong thủy tinh có chứa SiO2. Oxit này tan được trong dung dịch HF.
\(SiO_2 + 4HF \to SiF_4 + 2H_2O\)