Câu hỏi: Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống \(H_2SO_4\) + ..... ---> \(ZnSO_4\) + \(H_2O\)
A. Zn
B. ZnO
C. \(Zn\left(OH\right)_2\)
Bài 1: Em hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:
1. \(Fe+O_2\) -> \(Fe_2O_3\)
2. \(HCl+Ca\left(OH\right)_2->CaCl_2+H_2O\)
3. \(Zn+H_2SO_4->ZnSO_4+H_2\)
Giúp em với!!
1.4Fe+3O2->2Fe2O3
2.2HCl+Ca(OH)2->CaCl2+2H2O
3.Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
Cân bằng PTHH: \(Cl_2+SO_2+H_2O\rightarrow HCl+H_2SO_4\)
\(Na\left(OH\right)_2+NH_4NO_3\rightarrow NH_3+Ca_3\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)+H_2O\)
\(C_xH_y\left(COOH\right)_2+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
Cân bằng PTHH: Cl2+SO2+2H2O→2HCl+H2SO4
Ca(OH)2+2NH4NO3→2NH3+Ca3(NO3)2+2H2O
Ca(H2PO4)2+2Ca(OH)2→Ca3(PO4)+4H2O
(2x+y+2)O2 | + | 4CxHy(COOH)2 | to→ | (2y+4)H2O | + | (4x+8)CO2 |
Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
a)\(NH_3+CuO\rightarrow N_2+Cu+H_2O\)
b)\(Al+H_2O+KOH\rightarrow KAlO_2+H_2\)
c)\(AgNO_3\rightarrow Ag+NO_2+O_2\)
d)\(Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow ZnO+NO_2+O_2\)
e)\(Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+NO_2+O_2\)
g)\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2S+H_2O\)
h)\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+S+H_2O\)
i)\(Al+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+N_2+H_2O\)
2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
2Zn(NO3)2 →2ZnO + O2 + 4NO2
4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + 4H2O + H2S
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
2Zn(NO3)2 →2ZnO + O2 + 4NO2
4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + 4H2O + H2S
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Sao bài cân bằng nào cx khó thế này ?.-.
Phản ứng có 2 chất thay đổi số oxi hóa ( dạng cơ bản)
Cân bằng các PTPU sau:
1. \(NH_3+O_2\rightarrow NO+H_2O\)
2.\(CO+Fe_2O_3\rightarrow Fe+CO_2\)
3. \(Cu+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+SO_2+H_2O\)
4. \(Fe+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\)
5. \(Al+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+N_2O+H_2O\)
6. \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2S+H_2O\)
7. \(Mg+HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+NH_4NO_3+H_2O\)
8. \(KMnO_4+K_2SO_3+H_2O\rightarrow K_2SO_4+MnO_2+KOH\)
9.\(KMnO_4+FeSO_4+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+MnSO_4+K_2SO_4+H_2O\)
10.\(Fe+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+H_2S+H_2O\)
11.\(FeCl_3+Cu\rightarrow FeCl_2+CuCl_2\)
1,
4NH3 | + | 5O2 | → | 6H2O | + |
4NO |
2,
3CO | + | Fe2O3 | → | 2Fe | + | 3CO2 |
3,Cu+2H2SO4→2H2O+SO2+CuSO4
4,Fe+4HNO3→2H2O+NO+Fe(NO3)3
5,
Al | + | 6HNO3 | → | 3H2O | + | 3NO2 | + | Al(NO3)3 |
6,4 Zn0 + 5 H2SO4 → 4 ZnSO4 + H2S + 4 H2O
7,4Mg + 10HNO3->4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
8,2 KMnO4 + K2SO3 + 2 KOH → 2 K2MO2O4 + K2SO4 + H2O
9,2 KMnO4 + 10 FeSO4 + 8 H2SO4 → 2 Mn(SO4) + 5 Fe2(SO4)3 +K2SO4 + 8 H2O
Cân bằng các phương trình hóa học sau và cho biết đó là phương trình gì
a, \(Zn+HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, \(Fe_2O_3+CO\rightarrow Fe+CO_2\)
c, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
d, \(KOH+ZnSO_4\rightarrow Zn\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)
a, Zn +2HCl→ZnCl2+H2 : phản ứng thế
b, Fe2O3+3CO→2Fe+3CO2 : phản ứng thế
c, CaO+H2O→Ca(OH)2 : phản ứng hóa hợp
d, 2KOH+ ZnSO4→Zn(OH)2+K2SO4 : phản ứng thế
a) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\) ( phản ứng thế)
b) \(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\) ( phản ứng thế )
c) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) ( phản ứng hóa hợp )
d) \(2KOH+ZnSO_4\rightarrow Zn\left(OH\right)_2+K_2SO_4\) ( phản ứng thế )
a) Zn+2HCl→ZnCl2+H2\(\uparrow\) ( pứ thế-pứ oxi hóa khử)
b, Fe2O3+3CO\(\underrightarrow{t^o}\)2Fe+3CO2\(\uparrow\) (pứ oxi hóa khử - pứ thế )
c, CaO+H2O→Ca(OH)2 ( pứ hóa hợp)
d, 2KOH+ZnSO4→Zn(OH)2+K2SO4 ( pứ trao đổi)
Cân bằng các PTHH sau:
\(CaO+CO_2\)\(\rightarrow\)\(CaCO_3\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CaCO_3+H_2O+CO_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(Al\left(OH\right)_3+HCl\rightarrow AlCl_3+H_2O\)
\(MnO_2+HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+H_2O\)
\(H_2SO_4+Na_2CO_3\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\)
\(P_2O_5+H_2O\rightarrow H_3PO_4\)
\(Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+H_2O\)
PTHH (1), (2), (3), (5), (8) đã cân bằng
\(\left(4\right)Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
\(\left(6\right)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(\left(7\right)MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(\left(9\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(\left(10\right)2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
CaO + CO2 → CaCO3
CaO + H2O → Ca(OH)2
CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O
\(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
PT còn lại đều cân bằng rồi bạn à
Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH B. 2NaOH C. Na(OH)2 D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3
0
⎯⎯→t
...........+ CO2
A. Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl B. Ag2NO3 C. Ag(NO3)2 D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. BaSO4 C. BaCO3 D. BaSO3
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. Ba(OH)2
Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3
B. K2SO3
C. Na2SO3
D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3
B. Ag(NO3)2
C. Ag
D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4
B. FeCl2
C. Fe2(SO4)3
D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH
B. 2NaOH
C. Na(OH)2
D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3⎯⎯to→...........+ CO2
A. Ca2O
B. CaO2
C. CaO
D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl
B. Ag2NO3
C. Ag(NO3)2
D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các chất đó là: CO2, H2SO4, CuSO4
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2
B. BaSO4
C. BaCO3
D. BaSO3
Chất nào tạo kết tủa là Na2SO4, không hiện tượng là NaCl
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2
B. HCl
C. Pb(NO3)2
D. Ba(OH)2
Chất nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4
11. C
12. D
13. A
14. B
15. C
16. D
17. A
18. D
19. A
20. D
Bài 1.Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống hoàn thành PTHH ( ghi rõ điều kiện Pư nếu có)
1) \(P_2O_5+H_2O->\)...... 10) \(Na_2O+H_2O->.....\)
2) \(CO_2+H_2O->....\) 11) CaO + \(H_2O->\)........
3) \(SO_2+H_2O->.....\) 12) BaO + \(H_2O->.....\)
4) \(SO_3+H_2O->....\) 13) \(K_2O+H_2O->.....\)
5) \(N_2O_5+H_2O->.....\) 14) \(Fe_2O_3+HCL->FeCl_3\)
6) .......... + NaOH -> \(Na_3PO_4+H_2O\) 15) ........+ \(H_2SO_4->MgSO_4+H_2O\)
7) ..........+ \(Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3+H_2O\) 16) ..........+\(H_3PO_4->K_3PO_4+H_2O\)
8) .................+ KOH -> \(K_2SO_3+H_2O\) 17) ............+.................... ->\(CaCO_3\)
9) ...........+ \(Ba\left(OH\right)_2->Ba\left(NO_3\right)_2+H_2O\) 18) .........+.......... -> \(Na_3PO_4\)
1) P2O5+H2O−>H3PO4
10) Na2O+H2O−>NaOH
2) CO2+H2O−>H2CO3
11) CaO + H2O−>Ca(OH)2
3) SO2+H2O−>H3SO3
12) BaO + H2O−>Ba(OH)2
4) SO3+H2O−>H2SO4
13) K2O+H2O−>.KOH
5) N2O5+H2O−>HNO3
14) Fe2O3+HCL−>FeCl3+H20
6) ......H3PO4.... + NaOH -> Na3PO4+H2O
15) ......MgO..+ H2SO4−>MgSO4+H2O
7) .CO2+ Ca(OH)2−>CaCO3+H2O
16) .KOH.....+H3PO4−>K3PO4+H2O
8) SO2...+ KOH -> K2SO3+H2O
17) .CaO+.CO2 ->CaCO3
9) .HNO3.+ Ba(OH)2−>Ba(NO3)2+H2O
18) .H3PO4.+..NaOH -> Na3PO4
Chon chất thích hợp hoàn thành phương trình phản ứng :
1. \(H_2O+..........\rightarrow H_2SO_4\)
2. \(H_2O+.......\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
3. \(Na+............\rightarrow Na\left(OH\right)_2+H_2\)
4. \(CaO+H_3PO_4\rightarrow..........+..........\)
5. \(...........\rightarrow........+MnO_2+O_2\)
NaOH chứ không phải là Na(OH)2 nha
1. H2O + SO3 --> H2SO4
2. H2O + CaO --> Ca(OH)2
3. Na + H2O --> NaOH + 1/2 H2
4. 3CaO + 2H3PO4 --> Ca3(PO4)2 + 3H2O
5. 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
Chúc bạn học tốt <3