Thực hiện các phép tính sau:
a) ab a 2 − b 2 − a 2 b 2 − a 2 với a ≠ ± b ;
b) 1 u − 6 u 2 − 36 u − 18 36 u 2 − 1 với u ≠ 0 và u ≠ ± 1 6 .
Thực hiện các phép tính sau:
a)\(\frac{{ - 2}}{5} + \frac{3}{7}\); b)\(0,123 - 0,234\).
a)\(\frac{{ - 2}}{5} + \frac{3}{7} = \frac{{ - 14}}{{35}} + \frac{{15}}{{35}} = \frac{1}{{35}}\)
b)\(0,123 - 0,234 = - \left( {0,234 - 0,123} \right) = - 0,111.\)
Thực hiện các phép tính sau:
a) (x3 – 8) : (x – 2)
b) (x – 1)(x + 1)(x2 + 1)
a)
b) (x – 1)(x + 1)(x2 + 1)
= [x .(x + 1) – 1 .(x + 1)] . (x2 + 1)
= {x.x + x.1 + (-1).x + (-1).1}. (x2 + 1)
= (x2 + x – x – 1) . (x2 + 1)
= (x2 – 1) . (x2 + 1)
= x2 . (x2 +1) – 1.(x2 + 1)
= x2 . x2 + x2 . 1 – (1.x2 + 1.1)
= x4 + x2 – (x2 + 1)
= x4 + x2 – x2 – 1
= x4 – 1
Thực hiện các phép tính sau:
a) \(\frac{7}{{11}} + \frac{5}{7}\); b) \(\frac{7}{{20}} - \frac{2}{{15}}\).
a) Mẫu số chung = BCNN(11, 7) = 77
Thừa số phụ: 77: 11= 7; 77:7 = 11.
Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{7}{{11}} + \frac{5}{7} = \frac{{7.7}}{{11.7}} + \frac{{5.11}}{{7.11}}\\ = \frac{{49}}{{77}} + \frac{{55}}{{77}} = \frac{{104}}{{77}}\end{array}\).
b) Mẫu số chung = BCNN(20, 15)= 60
Thừa số phụ: 60:20 = 3; 60:15 = 4
Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{7}{{20}} - \frac{2}{{15}} = \frac{{7.3}}{{20.3}} - \frac{{2.4}}{{15.4}}\\ = \frac{{21}}{{60}} - \frac{8}{{60}} = \frac{{13}}{{60}}\end{array}\).
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) \(\dfrac{{a - 1}}{{a + 1}} + \dfrac{{3 - a}}{{a + 1}}\) b) \(\dfrac{b}{{a - b}} + \dfrac{a}{{b - a}}\) c) \(\dfrac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} - \dfrac{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}{{ab}}\)
a) \(\dfrac{a-1}{a+1}+\dfrac{3-a}{a+1}\)
\(=\dfrac{a-1+3-a}{a+1}\)
\(=\dfrac{2}{a+1}\)
b) \(\dfrac{b}{a-b}+\dfrac{a}{b-a}\)
\(=\dfrac{b}{a-b}+\dfrac{-a}{a-b}\)
\(=\dfrac{b-a}{a-b}\)
\(=-1\)
c) \(\dfrac{\left(a+b\right)^2}{ab}-\dfrac{\left(a-b\right)^2}{ab}\)
\(=\dfrac{\left[\left(a+b\right)-\left(a-b\right)\right]\left[\left(a+b\right)+\left(a-b\right)\right]}{ab}\)
\(=\dfrac{4ab}{ab}\)
\(=4\)
`a, (a-1)/(a+1) + (3-a)/(a+1)`
`= (a-1+3-a)/(a+1)`
`=2/(a+1)`
`b, b/(a-b) + a/(b-a)`
`= b/(a-b) - a/(a-b)`
`= (b-a)/(a-b)`
`c, (a+b)^2/(ab) -(a-b)^2/(ab)`
`=(a^2+2ab+b^2-a^2+2ab-b^2)/(ab)`
`= (4ab)/(ab)`
Câu 1. (1,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. b.
Câu 2. (2,5 đ) Thực hiện các phép tính sau:
a)
a) ;
b)
Câu 3. (2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC (E thuộc AB; F thuộc AC).
a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) Vẽ điểm D đối xứng với A qua F. Chứng minh tứ giác DHEF là hình bình hành.
c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AEHF là hình vuông?
Câu 3:
a: Xét tứ giác AEHF có
\(\widehat{AEH}=\widehat{AFH}=\widehat{FAE}=90^0\)
Do đó: AEHF là hình chữ nhật
1. Quy đồng mẫu các phân số sau:
a) \(\frac{5}{{12}}\) và \(\frac{7}{{15}}\); b) \(\frac{2}{7};\,\,\frac{4}{9}\) và \(\frac{7}{{12}}\).
2. Thực hiện các phép tính sau:
a) \(\frac{3}{8} + \frac{5}{{24}};\) b) \(\frac{7}{{16}} - \frac{5}{{12}}.\)
1. a) Ta có BCNN(12, 15) = 60 nên ta lấy mẫu chung của hai phân số là 60.
Thừa số phụ:
60:12 =5; 60:15=4
Ta được:
\(\frac{5}{{12}} = \frac{{5.5}}{{12.5}} = \frac{{25}}{{60}}\)
\(\frac{7}{{15}} = \frac{{7.4}}{{15.4}} = \frac{{28}}{{60}}\)
b) Ta có BCNN(7, 9, 12) = 252 nên ta lấy mẫu chung của ba phân số là 252.
Thừa số phụ:
252:7 = 36; 252:9 = 28; 252:12 = 21
Ta được:
\(\frac{2}{7} = \frac{{2.36}}{{7.36}} = \frac{{72}}{{252}}\)
\(\frac{4}{9} = \frac{{4.28}}{{9.28}} = \frac{{112}}{{252}}\)
\(\frac{7}{{12}} = \frac{{7.21}}{{12.21}} = \frac{{147}}{{252}}\)
2. a) Ta có BCNN(8, 24) = 24 nên:
\(\frac{3}{8} + \frac{5}{{24}} = \frac{{3.3}}{{8.3}} + \frac{5}{{24}} = \frac{9}{{24}} + \frac{5}{{24}} = \frac{{14}}{{24}} = \frac{7}{{12}}\)
b) Ta có BCNN(12, 16) = 48 nên:
\(\frac{7}{{16}} - \frac{5}{{12}} = \frac{{7.3}}{{16.3}} - \frac{{5.4}}{{12.4}} = \frac{{21}}{{48}} - \frac{{20}}{{48}} = \frac{1}{{48}}\).
Thực hiện các phép tính sau:
a) 6 – 8;
d) 0 – 7;
b) 3 – (-9);
e) 4 – 0;
c) (-5) – 10;
g) (-2) – (-10).
a) -2
b) -7
c) 12
e) 4
c) -15
g) 8
a) 6 – 8 = -2
d) 0 – 7; = -7
b) 3 – (-9); = 12
e) 4 – 0; = 4
c) (-5) – 10; = -15
g) (-2) – (-10). = 8
Thực hiện các phép tính sau:
a) \({x^2}y\left( {5xy - 2{x^2}y - {y^2}} \right)\)
b) \(\left( {x - 2y} \right)\left( {2{x^3} + 4xy} \right)\)
a) \(x^2y\left(5xy-2x^2y-y^2\right)\)
\(=5x^3y^2-2x^4y^2-x^2y^3\)
b) \(\left(x-2y\right)\left(2x^3+4xy\right)\)
\(=2x^4+4x^2y-4x^3y-8xy^2\)
Thực hiện các phép tính sau:
A = (x⁴-x²+ 2x -1) : (x²+ x -1) - (x²-x)
B = \(\dfrac{x+1}{x-2}+\dfrac{4}{x+2}+\dfrac{2-7x}{x^2-4}\)
1) \(A=\left[x^4-\left(x-1\right)^2\right]:\left(x^2+x-1\right)-x^2+x=\left[\left(x^2-x+1\right)\left(x^2+x-1\right)\right]:\left(x^2+x-1\right)-x^2+x=x^2-x+1-x^2+x=1\)
2) \(B=\dfrac{\left(x+1\right)\left(x+2\right)+4\left(x-2\right)+2-7x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{x^2-4}{x^2-4}=1\)
a: \(A=\dfrac{x^4+x^3-x^2-x^3-x^2+x+x^2+x-1}{x^2+x-1}-x^2+x\)
\(=x^2-x+1-x^2+x=1\)
b: \(B=\dfrac{x^2+3x+2+4x-8+2-7x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{x^2-8}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
Thực hiện các phép tính sau:
a) (2x + 3)(x – 5) – (x – 1)^2 + x(7 – x)
b) (x – 4)(x + 4) – (x^3 – 27) : (x – 3)
a/ \(\left(2x+3\right)\left(x-5\right)-\left(x-1\right)^2+x\left(7-x\right)\)
\(=2x^2-2x-15-x^2+2x-1+7x-x^2\)
\(=7x-16\)
b, = x2 - 16 - ( x3 - 33 ) : ( x - 3 )
= x2 - 16 - \([\) ( x - 3 ) ( x2 + 3x + 9 ) \(]\) : ( x - 3 )
= x2 - 16 - ( x2 + 3x + 9 )
= x2 - 16 - x2 - 3x - 9
= -25 - 3x
\(a,=2x^2-10x+3x-15-x^2+2x-1+7x-x^2=2x-16\\ b,=x^2-16-\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right):\left(x-3\right)\\ =x^2-16-x^2-3x-9=-3x-25\)