Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{\dfrac{1}{-1+x}}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a. \(\sqrt{3-2x}\) b. \(\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}\) c. \(\dfrac{\sqrt{4x-2}}{x^2-4x+3}\) d. \(\dfrac{\sqrt{4x^2-2x+1}}{\sqrt{3-5x}}\)
ĐKXĐ: \(3-2x\ge0\Leftrightarrow x\le\dfrac{3}{2}\)
b) ĐKXĐ: \(-1\le x\le3\)
c) ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge\dfrac{1}{2}\\x\ne1\\x\ne3\end{matrix}\right.\).
d) ĐKXĐ: \(x< \dfrac{3}{5}\).
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{1+x^2}\)
\(ĐK:x^2+1\ge0\Leftrightarrow x\in R\)
\(1+x^2\ge0\)(luôn đúng)
\(\Rightarrow x\in R\)
a,\(\sqrt{5-4x}\)
b,\(\sqrt{\left(x+1\right)^2}\)
c,\(\sqrt{\dfrac{-1}{x-2}}\)
giúp mình tìm điều kiện để tìm các căn thức sau có nghĩa
a: ĐKXĐ: 5-4x>=0
=>x<=5/4
b: ĐKXĐ: x thuộc R
c: ĐKXĐ: x-2<0
=>x<2
\(a,ĐK:5-4x\ge0\\ \Rightarrow x\le\dfrac{5}{4}\\ b,ĐK:\left(x+1\right)^2\ge0\left(lđ\right)\)
\(\Rightarrow\) Với mọt giá trị của x
\(c,ĐK:\dfrac{-1}{x-2}\ge0\)
Vì \(-1< 0\)
\(\Rightarrow x-2< 0\)
\(\Rightarrow x< 2\)
a)
Căn thức có nghĩa thì:
\(5-4x\ge0\\ \Leftrightarrow4x\le5\\ \Rightarrow x\le\dfrac{5}{4}\)
b)
Để căn thức có nghĩa thì:
\(\left(x+1\right)^2\ge0\) (luôn đúng)
Vậy căn thức có nghĩa với mọi giá trị x.
c)
Để căn thức có nghĩa thì:
\(\left\{{}\begin{matrix}-\dfrac{1}{x-2}\ge0\\x-2\ne0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-2< 0\\x\ne2\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow x< 2\)
Bài 1: Tìm điều kiện để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
A= \(\sqrt{\dfrac{-3}{3-x}}\)
B= \(\sqrt{x+\dfrac{1}{x}}\)
ĐKXĐ:
a.
\(\dfrac{-3}{3-x}\ge0\Rightarrow3-x< 0\Rightarrow x>3\)
b.
\(x+\dfrac{1}{x}\ge0\Rightarrow\dfrac{x^2+1}{x}\ge0\Rightarrow x>0\)
a: ĐKXĐ: \(x>3\)
b: ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge1\\x\le-1\end{matrix}\right.\)
\(\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\)tìm x để căn thức có nghĩa.( cho mình xin lời giải chi tiết ạ)
\(\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}\ge0\\\sqrt{x}-3\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge0\\\sqrt{x}\ne3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge0\\x\ne9\end{matrix}\right.\)
tìm điều kiện của x để căn thức a) \(\sqrt{x+5}\) ;b) \(\sqrt{7-x}\); c)\(\sqrt{\dfrac{1}{x+3}}\) ;d)\(\sqrt{\dfrac{-2}{x-3}}\) có nghĩa
a) ĐKXĐ: \(x+5\ge0\Leftrightarrow x\ge-5\)
b) ĐKXĐ: \(7-x\ge0\Leftrightarrow x\le7\)
c) ĐKXĐ: \(x+3>0\Leftrightarrow x>-3\)
d) ĐKXĐ: \(x-3< 0\Leftrightarrow x< 3\)
tìm đk để căn thức có nghĩa
a/ \(\sqrt{\dfrac{4}{x+3}}\) b/\(\sqrt{\left(x-1\right)\left(x-3\right)}\) c/\(\sqrt{\dfrac{x-2}{x+3}}\)
Ủa câu này bạn cho bên trong căn lớn hơn 0 thôi, có phân số thì thêm đk mẫu khác 0 thôi ^^
a: ĐKXĐ: x>-3
b: ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x>=3\\x< =1\end{matrix}\right.\)
VỚI GIÁ TRỊ NÀO CỦA X THÌ MỖI CĂN THỨC SAU CÓ NGHĨA
\(\sqrt{\dfrac{1}{-1+1x}}\)
\(\sqrt{\dfrac{1}{-1+x}}=\sqrt{\dfrac{1}{x-1}}\) có nghĩa khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x-1}\ge0\\x-1\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x>1\)
\(ĐKXĐ:\dfrac{1}{-1+1x}>0\Leftrightarrow-1+1x< 0\\ \Leftrightarrow x< -1\)
a.\(\sqrt{\dfrac{3x-2}{5}}\)
b.\(\sqrt{\dfrac{2x-3}{-3}}\)
Tìm x để các căn thức sau có nghĩa
\(a,ĐK:\dfrac{3x-2}{5}\ge0\Leftrightarrow3x-2\ge0\left(5>0\right)\Leftrightarrow x\ge\dfrac{2}{3}\\ b,ĐK:\dfrac{2x-3}{-3}\ge0\Leftrightarrow2x-3\le0\left(-3< 0\right)\Leftrightarrow x\le\dfrac{3}{2}\)