Hướng của lát cắt A-B:
A. tây bắc-đông nam
B. tây-đông
C. bắc-nam
D. đông bắc-tây nam
Câu 39: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 40: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Đông Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 41: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Đông Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 42: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Đông Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 43: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Đông Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 44: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 45: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 39: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 40: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Đông Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 41: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Đông Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 42: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Đông Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 43: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Đông Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 44: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 45: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Gió mùa mùa đông ở Đông Á có hướng
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Đông Nam
D. Tây Nam
Gió Tín phong ở nửa cầu bắc thổi theo hướng
A. Đông Nam. B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc. D. Tây Nam.
Tham khảo
– Vẽ mũi tên thể hiện gió Tín phong thổi từ các đai áp cao chí tuyến (khoảng vĩ độ 30o Bắc và Nam) về đai áp thấp xích đạo. Ở nửa cầu Bắc, gió có hướng đông bắc, ở nửa cầu Nam, gió có hướng đông nam.
Tham khảo
Trên Bắc bán cầu thì đây là những luồng gió thổi chủ yếu theo hướng (chiều) Đông Bắc – Tây Nam, còn trên Nam bán cầu là hướng (chiều) Đông Nam – Tây Bắc (do ảnh hưởng của lực Coriolis).
Gió mùa mùa hạ ở Nam Á có hướng: A, Tây Bắc. B, Đông Bắc. C, Đông Nam. D, Tây Nam.
Câu 5. Các dãy núi ở Châu Á chạy theo hai hướng chính nào?
A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.
B. Đông – Tây và Bắc –Nam.
C. Đông Nam – Tây Bắc và Bắc –Nam.
D. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây.
Gió tây ôn đới ở nửa cầu bắc thường xuyên thổi theo hướng nào ?
A. Đông Bắc - Tây Nam
B. Tây Bắc - Đông Nam
C. Tây Nam- Đông Bắc
các bạn giúp mình nha thanks
Gió Tây Ôn Đới ở nửa cầu Bắc thường xuyên thổi theo hướng Tây Bắc-Đông Nam.
Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam?
a) Tây-Đông
b) Bắc-Nam
c) Tây Bắc-Đông Nam
d) Đông Bắc-Tây Nam
Đáp án: C. Tây Bắc-Đông Nam
Giải thích: Địa hình thấp dần từ nội địa ra tới biển, trùng với hướng tây bắc-đông nam và được thể hiện rõ qua hướng chảy của các dòng sông lớn.
Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam?
a) Tây-Đông
b) Bắc-Nam
c) Tây Bắc-Đông Nam
d) Đông Bắc-Tây Nam
Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam?
a) Tây-Đông
b) Bắc-Nam
c) Tây Bắc-Đông Nam
d) Đông Bắc-Tây Nam
Câu 16. Một trong hai hướng núi chính của châu Á là
A .Tây Bắc- Đông Nam. B. Đông Nam- Tây Bắc. C. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam. D. Vòng cung.
Câu 17: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?
A. A-pen-nin. B. An- tai . C. Xai-an. D. Hin-du-cuc.
Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?
A. Xai-an. B. An- tai. C. Xta-no-voi. D. Pi-re-ne
Câu 12: Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông sang Tây là:
A.9000 km. B. 9100 km. C. 9200 km. D. 9300 km.
Câu 9: Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng:
A.40,5 km2 B. 41,5 km2 C. 42,5 km2 D. 43,5 km2
Câu 10: Diện tích của châu Á nếu tính cả phần đất liền và cả các đảo phụ thuộc là:
A. 44,4 km2 B. 45,5 km2 C. 46,6 km2 D. 47,7 km
Câu 8: Phía Tây Nam Châu Á tiếp giáp với châu lục :
A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Mỹ D. Châu Đại dương
Câu 14. Địa hình châu Á có đặc điểm
A. có nhiều nhiều núi và sơn nguyên cao bậc nhất thế giới.
B. địa hình tương đối đơn giản.
C. núi và cao nguyên cao tập trung ở rìa châu lục.
D. hướng núi chính là Tây Bắc- Đông Nam.
Một trong hai hướng núi chính của châu Á là
A .Tây Bắc- Đông Nam. B. Đông Nam - Tây Bắc.
C. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam. D. Vòng cung.
Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?
A. A-pen-nin. B. An- tai . C. Xai-an. D. Hin-du-cuc.
Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?
A. Xai-an. B. An- tai. C. Xta-no-voi. D. Pi-re-ne
Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông sang Tây là:
A.9000 km. B. 9100 km. C. 9200 km. D. 9300 km.
Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng:
A.40,5 km2 B. 41,5 km2 C. 42,5 km2 D. 43,5 km2
Diện tích của châu Á nếu tính cả phần đất liền và cả các đảo phụ thuộc là:
A. 44,4 km2 B. 45,5 km2 C. 46,6 km2 D. 47,7 km2
Phía Tây Nam Châu Á tiếp giáp với châu lục :
A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Mỹ D. Châu Đại dương
Địa hình châu Á có đặc điểm
A. có nhiều nhiều núi và sơn nguyên cao bậc nhất thế giới.
B. địa hình tương đối đơn giản.
C. núi và cao nguyên cao tập trung ở rìa châu lục.
D. hướng núi chính là Tây Bắc - Đông Nam.
Khí hậu nước ta phân hoá theo không gian A . Bắc-nam , tây- đông , theo mùa B . Bắc - nam , theo mùa , đất liền - biển C. Theo mùa , tây - đông , đất liền - biển D. Bắc - nam , tây - đông , đất liền - biển
A . Bắc-nam , tây- đông , theo mùa
B . Bắc - nam , theo mùa , đất liền - biển
C. Theo mùa , tây - đông , đất liền - biển
D. Bắc - nam , tây - đông , đất liền - biển
Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chủ yếu là:
a. Tây bắc-đông nam và vòng cung
b. Tây bắc-đông nam và tây-đông
c. Vòng cung và tây-đông
d. Tây-đông và bắc- nam
a. Tây bắc-đông nam và vòng cung
Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chủ yếu là:
a. Tây bắc-đông nam và vòng cung
b. Tây bắc-đông nam và tây-đông
c. Vòng cung và tây-đông
d. Tây-đông và bắc- nam