Hoàn thành các PTHH sau:
a/Cu(NO3)2-->CuO+NO2+O2
b/CaO+CO2-->CaCO3
Mọi người giúp mik 2 câu này đi,làm được câu nào thì làm nha mọi người.
Hoàn thành các PTHH sau, ghi thêm điều kiện(nếu có).
a. Al(OH)3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O.
b. Fe3O4 + CO -----> Fe + CO2.
c.FeS2 + O2 -----> Fe2O3 + SO2.
d. Cu(NO3)2 -----> CuO + NO2 + O2.
\(a) 2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ b) Fe_3O_4 + 4CO \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4CO_2\\ c) 4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ d) 2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO + 4NO_2 + O_2\)
a. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3H2O.
b. Fe3O4 + 4CO --t0--> 3Fe + 4CO2.
c.4FeS2 + 11O2 --t0--> 2Fe2O3 + 8SO2.
d. 2Cu(NO3)2 --t0--> 2CuO + 4NO2 + O2
Câu 6. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: a. Fe + O2 -----> Fe3O4 b. P + O2 -----> P2O5 c. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O d. Fe2O3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O e. Cu(NO3)2 -----> CuO + NO2 + O2
a) 3Fe +2 O2 --to--> Fe3O4
b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
c) Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
d) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
e) 2Cu(NO3)2 --to--> 2CuO + 4NO2 + O2
\(a,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ b,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ c,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ d,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ e,2Cu(NO_3)_2\xrightarrow{t^o}2CuO+4NO_2+O_2\uparrow\)
Câu 1:Hoàn thành các phản ứng hóa học và cho biết phản ứng đó thuộc loại nào đã học.
1/S+O2--->SO2
2/CaO+CO2--->CaCO3
3/CaCO3--->CaO+CO2
4/KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2^|
5/Cu(OH)2--->Cuo+H2O
6/P+O2--->P2O5
câu 2:hoàn thành các ptrinh phản ứng hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:
a/ Mg + O2---->...........
b/ Na + H2O---->..........
c/ P2O5 + H2O--->.........
d/ CaCO3--->.......+..........
đ/ KClO3--->........+........
e/ Zn + HCl--->......+......
Câu 1:Hoàn thành các phản ứng hóa học và cho biết phản ứng đó thuộc loại nào đã học.
1/S+O2--->SO2 (phản ứng hóa hợp)
2/CaO+CO2--->CaCO3 (phản ứng hóa hợp)
3/CaCO3--->CaO+CO2 (phản ứng phân hủy)
4/KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2^| (không hiểu cái ^l)
5/Cu(OH)2--->CuO+H2O (phản ứng phân hủy)
6/4P+5O2--->2P2O5 (phản ứng hóa hợp)
câu 2:hoàn thành các ptrinh phản ứng hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:
a/ Mg + O2----> MgO
b/ 2Na + 2H2O----> 2NaOH + H2
c/ P2O5 + H2O---> 2HPO3
d/ CaCO3---> CaO + CO2
đ/ KClO3---> 2KCl + 3O2
e/ Zn + HCl---> ZnCl2+ H2 ↑
\(S+O_2-^{t^o}>SO_2\\ CaO+CO_2->CaCO_3\\ CaCO_3-^{t^o}>CaO+CO_2\\ 2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Cu\left(OH\right)_2-^{t^o}>CuO+H_2O\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
bài 2
\(2Mg+O_2-^{t^o}>2MgO\\ 2Na+2H_2O->2NaOH+H_2\\ P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\\ CaCO_3-^{t^o}>CaO+CO_2\\ 2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\)
Câu 3:Nung Cu(NO3)2 thu được CuO, NO2, O2.
a. Nếu có 282g Cu(NO3)2 tham gia phản ứng thì thu được bao nhiêu gam CuO và bao nhiêu lít khí O2(đktc)? Biết hiệu suất phản ứng là 90%.
b. Muốn thu được 5 lít hỗn hợp 2 khí NO2 và O2 ở (đktc) thì phải nung bao nhiêu gam Cu(NO3)2?
a) \(n_{Cu\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{282}{188}=1,5\left(mol\right)\)
=> \(n_{Cu\left(NO_3\right)_2\left(pư\right)}=\dfrac{1,5.90}{100}=1,35\left(mol\right)\)
PTHH: 2Cu(NO3)2 --to--> 2CuO + 4NO2 + O2
______1,35------------>1,35------------->0,675
=> mCuO = 1,35.80 = 108(g)
=> VO2 = 0,675.22,4 = 15,12 (l)
b) Gọi số mol Cu(NO3)2 cần nung là a (mol)
=> \(n_{Cu\left(NO_3\right)_2\left(pư\right)}=\dfrac{90a}{100}=0,9a\left(mol\right)\)
PTHH: 2Cu(NO3)2 --to--> 2CuO + 4NO2 + O2
______0,9a---------------------->1,8a--->0,45a
=> (1,8a+0,45a).22,4 = 5
=> a = 0,0992 (mol)
=> \(m_{Cu\left(NO_3\right)_2}=0,0992.188=18,6496\left(g\right)\)
GIÚP MÌNH GIAI BÀI NÀY VS MỌI NGƯỜI ƠI !!
Câu 1: Cân Bằng Các PTHH Sau:
1: CaCl2 + AgNO3 ---> AgCl + Ca(NO3)2
2: Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 +H2
3: P2O5 + H2O ---> H2PO4
4: FeO + O2 ---> Fe2O3
Câu 2: Tính Thành Phần Phần Trăm Theo Khối Lượng Của Các Nguyên Tố Trong Hợp Chất CaCO3Câu 3: Hãy Tính:
a) Số Mol Và Khối Lượng Của 5,6 Lít CO2 ở (ĐKTC)
b) Số Mol Và Khối Lượng Của 9.1023 Phân Tử CO2
Câu 4: Cho 2,7g Al Tác Dung Dịch HCl Ta Thu Được AlCl3 Và Khí H2. Hãy Tính Khối Lượng Của AlCl3 Thu Được.--GIÚP MÌNH VỚI. MÌNH CảM ƠN MỌI NGƯỜI--
1: CaCl2 + 2AgNO3 ---> 2AgCl + Ca(NO3)2
2: 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
3: P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
4: 4FeO + O2 ---> 2Fe2O3
Câu 2:
MCaCO3 = 100(g/mol)
%Ca = \(\dfrac{40}{100}.100\%\)= 40%
%C = \(\dfrac{12}{100}.100\)% = 12%
%O = \(\dfrac{3.16}{100}\).100% = 48%
Câu 3:
nCO2 = \(\dfrac{5,6}{22,4}\)= 0,25 mol => mCO2 = 0,25.44 = 11 gam
nCO2 = \(\dfrac{9.10^{23}}{6,022.10^{23}}\)≃ 1,5 mol => mCO2 = 1,5. 44 = 66 gam
Câu 4:
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
nAl = 2,7/27 = 0,1 mol. Theo tỉ lệ phản ứng => nAlCl3 = nAl = 0,1 mol
=> mAlCl3 = 0,1.133,5 = 13,35 gam
Câu 2 Hoàn thành các PTHH sau và phân loại các phản ứng và cho biết phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa ?
a) Al + HCl ----------> ? + ?
b) CH4 + O2 --------> CO2 + ?
c) Fe + O2 --------> ?
d) Fe3O4 + ---------> ? + H2O
e) Zn + O2 --------> ?
f) CuO + H2 --------> ? + ?
g) KMnO4 --------> ? + ? + ?
h) Fe + H2SO4 loãng ---------> ? + ?
a. 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 (Phản ứng thế)
b. CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O (Phản ứng thế)
c. 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4 (Phản ứng hóa hợp)
d. Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O (Phản ứng oxi hóa - khử )
e. 2Zn + O2 -> (t°) 2ZnO (Phản ứng hóa hợp)
f. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O (Phản ứng oxi hóa - khử)
g. 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)
h. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 (Phản ứng thế)
a: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b: \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
c: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
d: \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
a. Al + HCl -> AlCl2 + H2 ( Phản ứng thế )
b. CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O ( Phản ứng thế )
c. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 ( Phản ứng hóa hợp )
d. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O ( Phản ứng thế )
e. 2Zn + O2 -> 2ZnO ( Phản ứng hóa hợp )
f. CuO + H2 -> Cu + H2O ( Phản ứng thế )
g. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 ( Phản ứng phân hủy )
h. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 ( Phản ứng hóa hợp )
Chọn các chất nào sau đây: H2SO4 loãng, KMnO4, Cu, C, P, Zn, S, H2O, CaCO3, Fe2O3, để điều chế các chất: H2, CO2, SO2, O2, CuO, H3PO4, CaO, Ca(OH)2, Fe. Viết PTHH
- H2: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
- CO2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- SO2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
- O2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
- CuO: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
- H3PO4: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- CaO: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- Ca(OH)2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
- Fe: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(2KMnO_4-^{t^o}\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow CuO\)
\(2P+\dfrac{5}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}\rightarrow2Fe+3H_2O\)
1/Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
2/CaCO3--t°>CaO+CO2
3/S+O2--t°>so2
4/2KMNO4-T°>K2MNO4+MNO2+O2
5/CU+O2-->CUO
6/P2O5+H20-->H3PO4
7/Điều chế cao giống pt 2
8/cao+h20->ca(oh)2
9/Fe2O3+CO->Fe+Co2
Em coi lại chỗ cân bằng nghen
Câu 2: Khối lượng của 1,5.1023 phân tử của một khí X là 7g. Hãy tính tỉ khối của khí X với H2, CH4, O2. Khí X có thể là những chất khí nào? Câu 3: Nung Cu(NO3)2 thu được CuO, NO2, O2. a.Nếu có 282g Cu(NO3)2 tham gia phản ứng thì thu được bao nhiêu gam CuO và bao nhiêu lít khí O2(đktc)? Biết hiệu suất phản ứng là 90%. b.Muốn thu được 5 lít hỗn hợp 2 khí NO2 và O2 ở (đktc) thì phải nung bao nhiêu gam Cu(NO3)2?
Câu 2:
\(n_X=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)=>M_X=\dfrac{7}{0,25}=28\left(g/mol\right)\)
\(d_{X/H_2}=\dfrac{28}{2}=14\)
\(d_{X/CH_4}=\dfrac{28}{16}=1,75\)
\(d_{X/O_2}=\dfrac{28}{32}=0,875\)
X có thể là CO, C2H4, N2
Câu 3:
a) \(n_{Cu\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{282}{188}=1,5\left(mol\right)\)
=> \(n_{Cu\left(NO_3\right)_2\left(pư\right)}=\dfrac{1,5.90}{100}=1,35\left(mol\right)\)
PTHH: 2Cu(NO3)2 --to--> 2CuO + 4NO2 + O2
_______1,35------------->1,35------------>0,675
=> mCuO = 1,35.80= 108(g)
=> VO2 = 0,675.22,4 = 15,12(l)
b) Gọi số mol Cu(NO3)2 cần nung là a
=> \(n_{Cu\left(NO_3\right)_2\left(pư\right)}=\dfrac{a.90}{100}=0,9a\left(mol\right)\)
PTHH: 2Cu(NO3)2 --to--> 2CuO + 4NO2 + O2
________0,9a-------------------->1,8a--->0,45a
=> Vkhí = (1,8a+0,45a).22,4 = 5
=> a = 0,0992 (mol)
=> mCu(NO3)2 = 0,0992.188 = 18,6496(g)
Nung Cu(NO3)2 thu được CuO, NO2 và O2 theo phương trình sau:
Cu(NO3)2 --------> CuO + NO2 +O2
Muốn thu được 5,6 lít hỗn hợp 2 khí NO2 và O2 (ở đktc) thì phải nung bao nhiêu gam Cu(NO3)2?
\(n_{hh}=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)
\(n_{Cu\left(NO_3\right)_2}=a\left(mol\right)\)
\(2Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2CuO+4NO_2+O_2\)
\(a.........................2a...0.5a\)
\(n_{hh}=2a+0.5a=0.25\)
\(\Leftrightarrow a=0.1\)
\(m_{Cu\left(NO_3\right)_2}=0.1\cdot188=18.8\left(g\right)\)
$2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO + 4NO_2 + O_2$
Gọi n O2 = a => n NO2 = 4a(mol)
Suy ra:
a + 4a = 5,6/22,4 = 0,25
=> a = 0,05
Theo PTHH :
n Cu(NO3)2 = 2n O2 = 0,1(mol)
=> m CU(NO3)2 = 0,1.188 = 18,8 gam