Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên
a, sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
b, sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
c, sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
d, sự dãn nở vì nhiệt của các chất
NHANH ĐƯỢC TICK NHÉ !!!!!!!!!!!!
Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể thay đổi đồng thời cả độ lớn
và hướng của lực?
A. Đòn bẩy và ròng rọc cố định.
B. Ròng rọc cố định và ròng rọc động.
C. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy.
D. Ròng rọc động và mặt phẳng nghiêng.
Câu 2: Người ta dùng một palăng gồm một ròng rọc động và một ròng rọc cố
định để đưa một vật có khối lượng 50kg từ mặt đất lên cao 8m. Hãy chọn câu trả
lời đúng:
A. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 8m.
B. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 8m.
C. Lực kéo vật là 25N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 16m.
D. Lực kéo vật là 50N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 16m.
Câu 3: Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
D. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 4: Khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau
B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
C. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
D. Các chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Khối lượng riêng của vật tăng.
C. Thể tích của vật tăng.
D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng
Câu 6: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên:
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
B. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm). Lấy 1 ví dụ về ròng rọc có trong vật dụng và thiết bị thông
thường? Muốn được lợi cả hướng và độ lớn của lực thì khi sử dụng ròng rọc ta
nên làm thế nào?
Câu 8: (2 điểm). Nêu ví dụ về hiện tượng các chất rắn, lỏng, khí khi nở vì
nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn và cách khắc phục.
Câu 9: (2 điểm). Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày lại dễ vỡ hơn
khi rót vào cốc thủy tinh mỏng?
Câu 10: (1,5 điểm). Nêu ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm,
nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế?
giúp mình nha. cảm ơn
Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thường dùng?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ. D. Hiện tượng nóng chảy của các chất.
Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế dựa vào sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng trong nhiệt kế. Chất lỏng nở ra (tăng thể tích) khi nóng lên hay co lại (giảm thể tích) khi lạnh đi trong nhiệt kế.
so sánh sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí
Chất rắn, lỏng, khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. ... Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
Nhiệt kế đc cấu tạo dựa vào hiện tượng :
A . Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B.____________________ khí
C.____________________ răn
D.____________________ các chất
nhanh tk 10 cái
So sánh sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí ?
Sự giãn nở vì nhiệt của rắn < lỏng < khí
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
khí > lỏng > rắn
So sánh sự giãn nở vì nhiệt của các chất rắn lỏng khí: Rắn < lỏng < khí
Chúc bạn học tốt!
Nhiệt kế (thường dùng) hoạt động dựa trên
A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. Cả 3 phương án trên.
Hãy so sánh về sự dãn nở vì nhiệt của các chất Rắn,lỏng, khí?
- Giống nhau: Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
- Khác nhau: Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
Trong các chất rắn lỏng khí thì chất rắn giản nở vì nhiệt ít nhất
còn chất khí giản nở vì nhiệt nhiều nhất
https://hoc24.vn/hoi-dap/tim-kiem?id=35568&q=So%20s%C3%A1nh%20s%E1%BB%B1%20d%C3%A3n%20n%E1%BB%9F%20v%C3%AC%20nhi%E1%BB%87t%20c%E1%BB%A7a%20ch%E1%BA%A5t%20r%E1%BA%AFn%2C%20l%E1%BB%8Fng%2C%20kh%C3%AD%20%3F
bn tham khảo trang đó nha
Câu 7. | Trong các đơn vị khối lượng sau đây: tấn, tạ, lạng, gam đơn vị nào là | ||
đơn vị đo lớn nhất? | |||
A. Tấn | B. Tạ | C. Lạng | D. Gam |
Câu 8. | Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào? |
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn | B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí |
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. A hoặc B
Câu 9. Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng
cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ
vật mẫu.
Câu 10. A. Giờ | Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là: | |
B. Giây | C. Phút | D. Ngày |
Câu 11. phòng? | Tại sao sau khi làm thí nghiệm xong cần phải rửa sạch tay bằng xà |
A. Loại bỏ những hóa chất gây ăn mòn vẫn bám trên tay.
B. Tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp xúc làm việc trong phòng thí
nghiệm.
C. Tránh vi khuẩn nguy hại tới sức khỏe có thể dính trên tay khi làm thí nghiệm.
D. Cả A và C đều đúng
Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận nào sau đây không đúng?
A.
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
B.
Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên
C.
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
D.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Nguyên tắc nào dưới đây sử dụng để chế tạo nhiệt kế thường dùng?
a). Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng b).Dãn nỡ vì nhiệt của chất khí
c). Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ
d). Hiện tưởng nóng chảy của các chất
Lần sau bạn đăng đúng môn nhé!
Nguyên tắc sử dụng để chế tạo nhiệt kế thường dùng là: (a)