Viết PTHH thực hiện dãy biến sau.
CaCo3, Co2, NaCo3, NaCl
Chuỗi biến hóa nào sau đây có thể thực hiện được?(viết PTHH kèm điều kiện nếu có)
a.NaHCO3> CO2> CaCO3> CaO> CaC2
b.CO2> NaHCO3> CaO> CaCO3> CaC2
c.NaHCO3> CO2>CaC2>CaO> CaCO3
d.CaC2> CO2> CaCO3> CaO> NaHCO3
Chọn A
\(2NaHCO_3\rightarrow\left(t^o\right)Na_2CO_3+CO_2+H_2O\)
\(CaO+CO_2\rightarrow\left(t^o\right)CaCO_3\)
\(CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\)
\(CaO+3C\rightarrow\left(t^o\right)CaC_2+CO\)
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau 1 NA-NA2O-NACL-NAOH-NA2SO4 2 CA-CAO-CA(OH)2-CACO3-CAO-CASO4 GIÚP EM VỚI
1. 4Na + O2 ---to---> 2Na2O
Na2O + 2HCl ---> 2NaCl + H2O
NaCl + Al(OH)3 ---> NaOH + AlCl3
2NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O
2. 2Ca + O2 ---> 2CaO
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3↓ + H2O
CaCO3 ---to--> CaO + CO2
CaO + H2SO4 ---> CaSO4 + H2O
PTHH BÀI1: VIẾT PTHH THỰC HIỆN CÁC CHUYỂN ĐỔI SAU : a. CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 ->CaCO3 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 ->CaCO3 b. Na ->NaOH ->NaCl ->NaOH ->Na2CO3 ->Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3 c. Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe Cu
giúp em đi, em cần gấp lắm!
Viết phương trình hóa học thực hiện những biến hóa sau: a/ Na2O -> NaOH -> Na2SO3 -> Na2SO4 -> NaCl
b/ Ca(OH)2 -> CaCO3 -> CO2 -> K2CO3 -> KCl
b) \(Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{1}CaCO_3\underrightarrow{2}CO_2\underrightarrow{3}K_2CO_3\underrightarrow{4}KCl\)
(1) \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
(2) \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
(3) \(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
(4) \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a) \(Na_2O\underrightarrow{1}NaOH\underrightarrow{2}Na_2SO_3\underrightarrow{3}Na_2SO_4\underrightarrow{4}NaCl\)
(1) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
(2) \(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
(3) \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
(4) \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
Chúc bạn học tốt
viết pthh thực hiện sơ đồ sau: C-> CO2-> CaCO3-> cao-> CaOH2
C + O2 -to-> CO2
CO2 + CaO -to-> CaCO3
CaCO3 -to-> CaO + CO2
CaO + H2O => Ca(OH)2
Câu 31
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa theo sơ đồ sau:
CaO (1) Ca(OH)2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) CaCl2
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaCO3 CaO + CO2
Bài 1 : Cho dãy các chất, cặp chất nào phản ứng được, viết PTHH ( nếu có ) a) K3PO4, HCl, NaHCO3, BaSO4, NaNO3, K2CO3 b) BaSO4, KHCO3, H2SO4, NaCO3, Mg3(PO4)2, CaCO3
a)
$NaHCO_3 + HCl \to NaCl + CO_2 + H_2O$
$K_2CO_3 + 2HCl \to KCl + CO_2 + H_2O$
b)
$2KHCO_3 + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + CO_2 + 2H_2O$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
$CaCO_3 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + CO_2 + H_2O$
Viết các PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau: a) K2SO3->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->BaSO4 b) CaCO3->CaO->Ca(OH)2->CaCO3->CaCl2->CaSO4 c) Na2O->NaOH->Na2CO3->Na2SO4->NaCl->NaOH
a)\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+SO_2\uparrow\)
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,xt}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+CuCl_2\rightarrow HCl+CuSO_4\)
\(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+BaSO_4\downarrow\)
b)\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(CaCl_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2HCl\)
c)\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
\(2NaCl+2H_2O\rightarrow H_2+Cl_2+2NaOH\)
Viết pthh thực hiện dãy chuyển hóa sau ( ghi đk nếu có )
A. Cl2 -> FeCl3 -> BaCl2 -> NaCl-> Cl2 -> HClO
B. CaCO3-> Ca(HCO)3-> CaCO3-> CaO-> CaSiO3
a, PTHH :
\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\) (nhiệt độ>250oC)
\(2FeCl_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow3BaCl_2+2Fe\left(OH\right)_3\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(2NaCl\rightarrow2Na+Cl_2\) ( điện phân nóng chảy )
\(Cl_2+H_2O\rightarrow HCl+HClO\)
a)
3Cl2+2Fe--->2FeCl3
FeCl2+Ba(OH)2---->Fe(OH)2+BaCl2
BaCl2+Na2SO4-->BaSO4+2NaCl
2NaCl-----dpdd--> 2Na+Cl2
Cl2+H2O--->HCl+HClO
b)
CaCO3+CO2+H2O-->Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2-->CaCO3+H2O+CO2
CaCO3-->CaO+CO2
CaO+SiO2-->CaSiO2
Chúc bạn học tốt
3Cl2+2Fe-->2FeCl3
2FeCl3+3Ba(OH)2-->2Fe(OH)3+3BaCl2
BaCl2+Na2SO4-->BaSO4+2NaCl
2NaCl +2H2O-điện phân-->2NaOH+H2+Cl2
Cl2+H2O<--->HClO+HCl
2CaCO3+H20+CO2<--->2Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2--->CaCO3+H2O
CaCO3--->CaO+CO2
CaO+SiO2-->CaSiO3