C + O2 -to-> CO2
CO2 + CaO -to-> CaCO3
CaCO3 -to-> CaO + CO2
CaO + H2O => Ca(OH)2
C + O2 -to-> CO2
CO2 + CaO -to-> CaCO3
CaCO3 -to-> CaO + CO2
CaO + H2O => Ca(OH)2
Cho các chất Na, H2O, CaCO3, KClO3, P, CuO và các điều kiện cần thiết, viết PTHH để điều chế các chất sau: NaOH, CO2, O2, H3PO4
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau: KMnO4–> O2 —> H2O —> H2SO4 —> H2 —> Cu
1.Cho khí H2 đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lượt các chất: MgO, CaO, Fe3O4, PbO, Na2O, P2O5. Viết pthh
2.Trong giờ thực hành, có 2 h/s A và B làm các thí nghiệm như sau: - h/s A cho 5,6g bột Fe vào dd chứa 7,3g HCl. - H/S B cho 9,75g bột Zn vào dd chứa 7,3g HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng hãy cho biết: Hiện tượng hoá học xảy ra, giải thích? Viết pthh
Dẫn CO2 vào dd NaOH được dd A. Dung dịch A vừa tác dụng với dd BaCl2 vừa tác dụng với dd KOH. Viết PTHH xảy ra
Cho 3,36ml CO2 ở đktc tác dụng với 200g dung dịch Ca(OH)2 7,4% thu được CaCO3 và H2O.Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng
Cho 3,36ml CO2 ở đktc tác dụng với 200g dung dịch Ca(OH)2 7,4% thu được CaCO3 và H2O.Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng
Người ta điều chế C2H2 từ than và đá vôi theo sơ đồ:
CaCO3 \(\underrightarrow{95\%}\) CaO \(\underrightarrow{80\%}\) CaC2 \(\underrightarrow{90\%}\) C2H2
với hiệu suất của mỗi phản ứng được ghi trên sơ đồ
a/ Viết các phản ứng xảy ra
b/ Tính khối lượng đá vôi chứa 75% CaCO3 cần điều chế được 2,24m3 C2H2 (đktc) theo sơ đồ trên
cho 20g CACO3 vào 500 ml dd hcl(D=1.02)VÀ KHẤY đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn
a. tính thể tích co2
b.tính C% CÁC CHẤT CÓ TRONG DD THU DC SAU PHẢN ỨNG
Nguyễn Linh bạn vào đây Câu hỏi của Nguyễn Linh - Tất cả lớp 0 | Học trực tuyến
1 hỗn hợp A gồm Cao , CaCO3 hòa tan hoàn toàn A vào đ HCl vừa đủ thu đc dd B và 10.08l CO2. Cô cạn dd B thu đc 66,6g muối than
a, Xác định % khối lượng mỗi chất
b, Tính Vdd HCl 7,3% biết D = 1,1
c, Tính C% muối trong dd B
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!
Theo đề bài, ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\\n_{CaCl2}=\dfrac{66,6}{111}=0,6\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\)
pư............0,45............0,9............0,45..........0,45........0,45 (mol)
\(\Rightarrow n_{CaCl2\left(còn\right)}=0,6-0,45=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2\)
pư..........0,15.........0,3...........0,15.........0,15 (mol)
a) % khối lượng mỗi chất trong A
\(m_{hhA}=m_{CaO}+m_{CaCO3}=56.0,15+100.0,45=53,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%CaO=\dfrac{56.0,15}{53,4}.100\%\approx15,73\%\\\%CaCO_3\approx84,27\%\end{matrix}\right.\)
b) \(\Rightarrow m_{ddHCl7,3\%}=\dfrac{36,5.\left(0,9+0,3\right)}{7,3\%}=600\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddHCl7,3\%}=\dfrac{600}{1,1}\approx545,45\left(ml\right)\)
c) Ta có: \(m_{dds}=m_{hh}+m_{ddHCl}-m_{CO2}=53,4+600-44.0,45=633,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%CaCl_{2\left(I\right)}=\dfrac{111.0,15}{633,6}.100\%\approx2,63\%\\\%CaCl_{2\left(II\right)}=\dfrac{111.0,45}{633,6}.100\%\approx7,9\%\end{matrix}\right.\)