Đổi 3,36 ml = 0,00336 l
nCO2 = \(\dfrac{V}{22,4}\)=\(\dfrac{0,00336}{22,4}\)= 0,00015 (mol)
mCa(OH)2 = \(\dfrac{m_{dd}.C\%}{100\%}\)=\(\dfrac{200.7,4}{100}\)= 14,8 (g)
⇒ nCa(OH)2 = \(\dfrac{m}{M}\)=\(\dfrac{14,8}{74}\)= 0,2 (mol)
PTHH:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
1 mol : 1 mol : 1 mol : 1 mol
0,00015 mol : 0,00015 mol : 0,00015 mol : 0,00015 mol
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,00015}{1}\)= 0,00015 < \(\dfrac{0,2}{1}\)= 0,2
⇒ Lượng Ca(OH)2 dư, tính các chất theo số mol CO2.
Theo PTHH:
mCa(OH)2 (phản ứng) = n.M = 0,00015.74 = 0,0111 (g)
mCa(OH)2 (dư) = 14,8 - 0,0111 = 14,7889 (g)
Vậy dung dịch sau phản ứng gồm dd CaCO3 và dd Ca(OH)2 dư.
mCaCO3 = n.M = 0,00015.100 = 0,015 (g)
C%dd CaCO3 = \(\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}\).100% = \(\dfrac{0,015}{200}\).100% = 0,0075%
C%dd Ca(OH)2 (dư) = \(\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}\).100% = \(\dfrac{14,7889}{200}\).100% = 7,39445%