Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau ?Viết PTHH
A. HCl và KHCO3.
B. Na2CO3 và K2CO3.
C. K2CO3 và NaCl.
D. CaCO3 và NaHCO3.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ?
A. HCl và KHCO3.
B. Na2CO3 và K2CO3.
C. K2CO3 và NaCl.
D. CaCO3 và NaHCO3
Cặp muối nào sau đây tác dụng với nhau : A. Na2CO3 và CaCO3. B. K2CO3 và CaCl2 C.K2CO3 và NaCl. D. NaHCO3 và AgCl
\(B.K_2CO_3,CaCl_2\\ PTHH:K_2CO_3+CaCl_2\rightarrow2KCl+CaCo_3\downarrow\)
: Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây, cặp nào có thể tác dụng với nhau? (Giải thích và viết các PTHH).
A. H2SO4 và KHCO3
B. CaCl2 và Na2CO3
C. K2CO3 và NaCl
D. Ba(OH)2 và K2CO3
E. MgCO3 và HCl
a) H2SO4 + KHCO3 -> KHSO4 +H2O + CO2
Do muối tan + dung dịch axit là p.ứ trao đổi tạo ra chất bay hơi sau p.ứ (CO2)
b) CaCl2 + Na2CO3 -> CaCO3 + 2 NaCl
P.ứ có xảy ra vì đây là p.ứ trao đổi giữa 2 muối đk là có kết tủa hay bay hơi sau p.ứ, p.ứ đáp ứng khi có kết tủa CaCO3
c) K2CO3 + NaCl không p.ứ vì không thỏa mãn đk p.ứ trao đổi giữa 2dd muối.
d) Ba(OH)2 + K2CO3 -> BaCO3 + 2 KOH
P.ứ diễn ra vì là p.ứ trao đổi giữa bazo tan và dd muối tan có kết tủa trắng BaCO3 sau p.ứ
e) MgCO3 + 2 HCl -> MgCl2 + H2O + CO2
P.ứ diễn ra giữa muối và dd axit là pứ trao đổi có giải phóng khí CO2 sau p.ứ .
Cho các muối: Ca(HCO3)2 , K2CO3 , CaCO3, KHCO3, Na2CO3, CUCO3, Bacl2, MgCO3, Ba(HCO3)2. a. hãy phân loại đọc tên. b. Những muối nào tác dụng được với dung dịch H2SO4? Viết PTHH?. c. Nhưng muối nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2? Viết PTHH. d. Những muối nào bị nhiệt phân hủy? Viết PTHH?
Ca(HCO3)2: muối axit: canxi hiđrocacbonat
K2CO3: muối trung hòa: kali cacbonat
CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat
KHCO3: muối axit: kali hiđrocacbonat
Na2CO3: muối trung hòa: natri cacbonat
CuCO3: muối trung hòa: đồng (II) cacbonat
BaCl2: muối trung hòa: bari clorua
MgCO3: muối trung hòa: magie cacbonat
Bà(HCO3)2: muối axit: bari hiđrocacbonat
: Các cặp chất cho dưới đây , cặp chất nào không tác dụng được với nhau ?
A. K2CO3 và BaCl2 B. HCl và NaOH
C. Ba(NO3)2 và FeCl3 D . MgCl2 và KOH
Các cặp chất cho dưới đây , cặp chất nào không tác dụng được với nhau ?
A K2CO3 và BaCl2
B HCl và NaOH
C Ba(NO3)2 và FeCl3
D MgCl2 và KOH
Chúc bạn học tốt
Chỉ dùng thêm H2O và đ HCl , trình bày cách nhận biết 4 chất a) BaSO4 , MgCO3, Na2CO3 , KCl b) CaSo4 , BaCO3,K2CO3, NaCl c) BaSO4, CaCO3, Na2CO3, NaCl d) CaSO4, MgCO3, K2CO3, KCl
a) Cho nước vào 4 ống nghiệm đựng 4 chất :
+ Tan Na2CO3 , KCl => Sục HCl vào , sủi bọt khí Na2CO3 , không hiện tượng KCl
+Rắn BaSO4 , MgCO3 => Sục HCl vào , sủi bọt khí MgCO3 , không hiện tượng BaSO4
b) Cho nước vào 3 ống nghiệm đựng 3 chất
+Tan : K2CO3
+Rắn : BaCO3 , CaSO4 Sục HCl vào => sủi bọt khí BaCO3 , không hiện tượng CaSO4
c) d) tương tự
Lưu ý gốc \(CO^{2-}_3\) gặp axit sẽ tạo khí CO2
\(BaSO_4,CaSO_4,MgCO_3,CaCO_3\) Là rắn không tan , còn mấy cái kia là dugn dịch , cho nước để tách 2 nhóm rồi dùng HCl
Hãy cho biết trong các cặp chấ sau đây,cặp chất nò có thể tác dụng với nhau,viết phương trình hóa học:
a) H2SO4 và KHCO3
b)K2CO3 và NaCl
c)MgCO3 và HCl
d) CaCl2 và Na2CO3
e)Ba(OH)2 và K2CO3
g)NaCl và AgNO3
a) Có thể : H2SO4 + 2KHCO3 \(\rightarrow\) K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
b) Không thể.
c) Có thể : MgCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + CO2 + H2O
d) Có thể : CaCl2+ Na2CO3 \(\rightarrow\) 2NaCl + CaCO3
e) Có thể : Ba(OH)2 + K2CO3 \(\rightarrow\) 2KOH + BaCO3.
g) Có thể : NaCl + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl +NaNO3 .
Câu 2: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. HNO3 và KHCO3.
B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Na2CO3 và CaCl2.
D. K2CO3 và Na2SO4
Bài 1 : Cho dãy các chất, cặp chất nào phản ứng được, viết PTHH ( nếu có ) a) K3PO4, HCl, NaHCO3, BaSO4, NaNO3, K2CO3 b) BaSO4, KHCO3, H2SO4, NaCO3, Mg3(PO4)2, CaCO3
a)
$NaHCO_3 + HCl \to NaCl + CO_2 + H_2O$
$K_2CO_3 + 2HCl \to KCl + CO_2 + H_2O$
b)
$2KHCO_3 + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + CO_2 + 2H_2O$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
$CaCO_3 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + CO_2 + H_2O$
Cho các chất sau: Si, SiO 2 , Na 2 SiO 3 , K 2 CO 3 , KHCO 3 , ( NH 4 ) 2 CO 3 , CaCO 3 , Ca ( HCO 3 ) 2 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3