Đốt cháy 12,6 bột sắt trong 3,36 lít O2. Tính m sắt từ Oxi ( Fe3O4 ) tạo thành.
Đốt cháy 12,6 g bột sắt cháy hết trong 3,36 dm3 khí oxi.
a) Sau phản ứng chất nào còn dư ? Khối lượng dư ?
b) Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành
Đốt cháy 12,6 g bột sắt cháy hết trong 3,36 dm3 khí oxi.
a) Sau phản ứng chất nào còn dư ? Khối lượng dư ?
b) Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành
đốt cháy 6,8(g) bột sắt trong bình đựng V lít khí oxi (O2), sau phản ứng thu được oxit sắt từ (Fe3O4). Tính: a/ V (đo ở đktc ) đã tham gia phản ứng.
b/ Khối lượng (Fe3O4) thu được.
\(n_{Fe}=\dfrac{6,8}{56}=0,12mol\)
3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4
0,12 0,08 0,04 ( mol )
a, \(V_{O_2}=0,08.22,4=1,792l\)
b, mFe3O4 = 0,04.232 = 9,28g
\(n_{Fe}=\dfrac{6,8}{56}=\dfrac{17}{140}(mol)\\ PTHH:3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ a,n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=\dfrac{17}{210}(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2}=\dfrac{17}{210}.22,4=1,81(g)\\ b,n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=\dfrac{17}{420}(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe_3O_4}=\dfrac{17}{420}.232=9,39(g)\)
Đốt cháy hoàn toàn 33,6g bột sắt trong khí oxi tạo thành 46,4g ôxit trong sắt từ ( Fe3O4 ) a) lập pthh cho phản ứng trên b) tính khối lượng khí oxi đã tham gia
a) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
b) Theo ĐLBTKL: mFe + mO2 = mFe3O4
=> mO2 = 46,4 - 33,6 = 12,8 (g)
2. Để đốt cháy hoàn toàn 25,2 gam bột sắt cần dùng V lít khí oxi (đktc) tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). a. Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng. b. Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành và V ?
a) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
Sô nguyên tử Fe: số phân tử O2 : số phân tử Fe3O4 = 3:2:1
b) \(n_{Fe}=\dfrac{25,2}{56}=0,45\left(mol\right)\)
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
0,45->0,3--------->0,15
=> mFe3O4 = 0,15.232 = 34,8 (g)
=> VO2 = 0,3.22,4 = 6,72(l)
Bài 1) đốt cháy 5,6 gam kim loại sắt cần 2,24 lít khí oxi ở ĐKTC
a)chất nào dư sau phản ứng?Khối lượng(hay thể tích)=?
b)tính khối lượng của sắt từ oxit tạo thành(Fe3O4)
Bài 2)Đốt cháy 11,2g kim loại sắt(Fe)
a)Tính khối lượng của Fe3O4 tạo thành(Fe3O4)
b)Tính thể tích của khí oxi tham gia phản ứng
c)Nếu đem lượng thể tích của oxi ở trên để đốt cháy 2,8g khí Nitơ thì khối lượng của N2O5 tạo thành là bao nhiêu? Giúp mình với nhé ! Mình cảm ơn ạ
Bài 1:
PT: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
a, Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{3}< \dfrac{0,1}{2}\), ta được O2 dư.
Theo PT: \(n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2\left(dư\right)}=0,1-\dfrac{1}{15}=\dfrac{1}{30}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{O_2\left(dư\right)}=\dfrac{1}{30}.32\approx1,067\left(g\right)\\V_{O_2\left(dư\right)}=\dfrac{1}{30}.2,24\approx0,746\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
b, Theo PT: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=\dfrac{1}{30}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{30}.232\approx7,733\left(g\right)\)
Bài 2:
PT: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
a, Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{15}.232\approx15,467\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=\dfrac{2}{15}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=\dfrac{2}{15}.22,4\approx2,9867\left(l\right)\)
c, PT: \(2N_2+5O_2\underrightarrow{t^o}2N_2O_5\)
Ta có: \(n_{N_2}=\dfrac{2,8}{28}=0,1\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{2}>\dfrac{\dfrac{2}{15}}{5}\), ta được N2 dư.
Theo PT: \(n_{N_2O_5}=\dfrac{2}{5}n_{O_2}=\dfrac{4}{75}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{N_2O_5}=\dfrac{4}{75}.108=5,76\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Bài 1 :
\(n_{Fe}=\dfrac{5.6}{56}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{2.24}{224}=0.1\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
\(Bđ:0.1......0.1\)
\(Pư:0.1.......\dfrac{1}{15}...\dfrac{1}{30}\)
\(Kt:0........\dfrac{1}{30}....\dfrac{1}{30}\)
\(V_{O_2\left(dư\right)}=\dfrac{1}{30}\cdot22.4=0.747\left(l\right)\)
\(m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{30}\cdot232=7.73\left(g\right)\)
Bài 2 :
\(n_{Fe}=\dfrac{11.2}{56}=0.2\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
\(0.2.......0.3.......\dfrac{1}{15}\)
\(V_{O_2}=0.3\cdot22.4=6.72\left(l\right)\)
\(m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{15}\cdot232=15.47\left(g\right)\)
\(n_{N_2}=\dfrac{2.8}{28}=0.1\left(mol\right)\)
\(2N_2+5O_2\underrightarrow{t^0}2N_2O_5\)
\(0.12......0.3........0.12\)
\(m_{N_2O_5}=0.12\cdot108=12.96\left(g\right)\)
Bài 3: khi đốt cháy sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ Fe3O4. .Tính số gam sắt và thể tích oxi ( đktc ) cần dùng để điều chế 2,32g từ oxit sắt từ ( Fe=56, O=16)
Bài 4: Đốt chảy 6,2g P đỏ trong bình chứa 6,72 lít khí oxi ( ở đktc ) tạo thành P2O5
a) Chất nào còn dư, chất nào thiếu
b) Khối lượng chất tạo thành là bao ? ( P=31, O=16)
Bài 3 :
PTHH : \(6Fe+4O_2\left(t^o\right)->2Fe_3O_4\) (1)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{2,32}{56.3+16.4}=0,01\left(mol\right)\)
Từ (1) => \(3n_{Fe_3O_4}=n_{Fe}=0,03\left(mol\right)\)
=> \(m_{Fe}=n.M=1,68\left(g\right)\)
Từ (1) => \(2n_{Fe_3O_4}=n_{O_2}=0,02\left(mol\right)\)
=> \(V_{O_2\left(đktc\right)}=n.22,4=0,448\left(l\right)\)
Bài 4 :
PTHH : \(4P+5O_2\left(t^o\right)->2P_2O_5\) (1)
\(n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{6,72}{32}=0,21\left(mol\right)\)
Có : \(n_P< n_{O_2}\left(0,2< 0,21\right)\)
-> P hết ; O2 dư
Từ (1) -> \(\dfrac{1}{2}n_P=n_{P_2O_5}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{P_2O_5}=n.M=14,2\left(g\right)\)
Bài 3:
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 ---to→ Fe3O4
Mol: 0,03 0,02 0,01
\(m_{Fe}=0,03.56=1,68\left(g\right);V_{O_2}=0,02.22,4=0,448\left(l\right)\)
3Fe+2O2-to>Fe3O4
0,03-----0,02-------0,01 mol
n Fe3O4=\(\dfrac{2,32}{232}\)=0,01 mol
=>m Fe=0,03.56=1,68g
=>V O2=0,2.22,4=0,448l
bài 2
4P+5O2-to>2P2O5
0,2---------------0,1
n P=\(\dfrac{6,2}{31}\)=0,2 mol
n O2=\(\dfrac{6,72}{22,4}\)=0,3 mol
=>O2 dư , P hết
=>m P2O5= 0,1.142=14,2g
Đốt cháy 16,8 gam sắt (Fe) trong lọ đựng khí oxi thu được oxit sắt từ (Fe3O4).
a. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng?
b. Tính khối lượng oxit sắt từ (Fe3O4) tạo thành sau phản ứng?
c. Tính thể tích O2 cần dùng cho phản ứng trên?
a. \(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH : 3Fe + 2O2 -to> Fe3O4
0,3 0,2 0,1
b. \(m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23,2\left(g\right)\)
c. \(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
a \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b \(\Rightarrow n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3mol\) \(\Rightarrow n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=0,1mol\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,1\cdot232=2,32g\)
c \(\Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=0,2mol\Rightarrow V_{O_2}=0,2\cdot22,4=4,48l\)
a, \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3mol\)
\(\Rightarrow3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_{\text{4}}\)
3 : 2 : 1
0,3 : 0,2 : 0,1
\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23,2\left(g\right)\)
c,\(\Rightarrow3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_{\text{4}}\)
3 : 2 : 1
0,3 : 0,2 : 0,1
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(lít\right)\)
đốt a gam bột Fe trong 5,6 lít khí O2(đktc) thu được sắt từ oxit(Fe3O4) a,tính a b,tính khối lượng sắt từ oxit sinh ra
a)
\(n_{O_2} = \dfrac{5,6}{22,4} = 0,25(mol)\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\)
Theo PTHH :
\(n_{Fe} = \dfrac{3}{2}n_{O_2} = 0,375(mol)\\\Rightarrow a = 0,375.56 = 21(gam)\)
b)
Theo PTHH :
\(n_{Fe_3O_4} = 0,5n_{O_2} = 0,25.0,5 = 0,125(mol)\\\Rightarrow m_{Fe_3O_4} = 0,125.232 = 29(gam)\)