Giải bft (lập bảng xét dấu nếu cần)
\(\left(x+1\right)\left(x-3\right)< 2\sqrt{x^2-2x-3}+3\)
Giải bft ( lập bảng xét dấu nếu cần )
1. \(\sqrt{x^2-1}\ge\sqrt{2x^2+2x}\)
2. (x+4)(x+1) - \(3\sqrt{x^2+5x+2}< 6\)
2) ĐK: \(x^2+5x+2\ge0\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x\le\frac{-5-\sqrt{17}}{2}\\x\ge\frac{-5+\sqrt{17}}{2}\end{array}\right.\)
bpt \(\Leftrightarrow x^2+5x+4-3\sqrt{x^2+5x+2}< 6\)
Đặt \(t=\sqrt{x^2+5x+2}\left(t\ge0\right)\) , bất pt trở thành:
\(t^2+2-3t< 6\Leftrightarrow t^2-3t-4< 0\Leftrightarrow-1< t< 4\)
Kết hợp điều kiện được: \(0\le t< 4\Rightarrow0\le\sqrt{x^2+5x+2}< 4\Leftrightarrow x^2+5x+2< 16\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x-14< 0\Leftrightarrow-7< x< 2\)
Kết hợp điều kiện, bất pt đã cho có tập nghiệm:
(-7; \(\frac{-5-\sqrt{17}}{2}\)] \(\cup\) [ \(\frac{-5+\sqrt{17}}{2}\); 2)
Giải các bft bằng bảng xét dấu
a. \(\frac{\left(x-1\right)^3\left(x+2\right)^4\left(x+6\right)}{\left(x-7\right)^3\left(x-2\right)^2}\le0\)
b. \(x^4\ge\left(x^2+4x+2\right)^2\)
Lập bảng xét dấu:
\(M=\left(2x-1\right)\left(3+x\right)>0\)
\(N=\left(3-x\right)\left(x+4\right)< 0\)
\(P=\left(4-2x\right)\left(x-1\right)>0\)
Giúp tui bài tập này với :
Lập bảng xét dấu các biểu thức :
\(C=\dfrac{\left(x^2-1\right)\left(x-1\right)}{\left(2x-5\right)\left(3-x\right)}\)
Tìm x bằng cách lập bảng xét dấu :
\(\left(x-2\right)\left(2x+3\right)< 0\)
\(\left(x-2\right)\left(2x+3\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\) và \(\left(2x+3\right)\) trái dấu .
Mà : \(\left(2x+3\right)>\left(x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}2x+3>0\\x-2< 0\end{array}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x>\frac{-3}{2}\\x< 2\end{array}\right.\)
\(\Leftrightarrow\frac{-3}{2}< x< 2\)
Lập bảng xét dấu các biểu thức sau :
a. \(f\left(x\right)=\left(3x^2-10x+3\right)\left(4x-5\right)\)
b. \(f\left(x\right)=\left(3x^2-4x\right)\left(2x^2-x-1\right)\)
c. \(f\left(x\right)=\left(4x^2-1\right)\left(-8x^2+x-3\right)\left(2x+9\right)\)
d. \(f\left(x\right)=\dfrac{\left(3x^2-x\right)\left(3-x^2\right)}{4x^2+x-3}\)
a) 3x^3 -10x+3 =(3x-1)(x-3)
x | -vc | 1/3 | 5/4 | 3 | +vc | |||||||||
3x-1 | - | 0 | + | + | + | + | + | |||||||
x-3 | - | - | - | - | - | 0 | + | |||||||
4x-5 | - | - | - | 0 | + | + | + | |||||||
VT | - | 0 | + | 0 | - | 0 | + |
Kết luận
VT< 0 {dấu "-"} khi x <1/3 hoắc 5/4<x<3
VT>0 {dấu "+"} khi x 1/3<5/4 hoặc x> 3
VT=0 {không có dấu} khi x={1/3;5/4;3}
Với nhiều nhân tử \(x\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x-3\right)\left(x-4\right)\ge0\). Nếu không lập bẳng xét dấu của lớp 10. giải giống kiểu a.b >=0 thì làm như thế nào ạ!
Dưới lớp 10 ko có cách nào để giải dạng này (hoặc nếu sử dụng chia trường hợp để giải thì sẽ mất vài trang giấy, không ai làm thế hết)
Xét dấu tam thức bậc hai:
\(D\left(x\right)=\dfrac{11x+3}{-x^2+5x-4}\)
\(E\left(x\right)=\left(\left(x^2+\sqrt{3}-1\right)x-\sqrt{3}\right).\left(\left(x^2-\sqrt{7}-1\right)x+\sqrt{3}\right)\)
Lập bảng xét dấu của mỗi tam thức bậc hai sau:
a) \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + 4x - 1\)
b) \(f\left( x \right) = {x^2} - x - 12\)
c) \(f\left( x \right) = 16{x^2} + 24x + 9\)
Tham khảo:
a) \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + 4x - 1\)
\(a = - 3 < 0\), \(\Delta = {4^2} - 4.\left( { - 3} \right).\left( { - 1} \right) = 4 > 0\)
=> \(f\left( x \right)\) có 2 nghiệm \(x = \frac{1}{3},x = 1\)
Bảng xét dấu:
b) \(f\left( x \right) = {x^2} - x - 12\)
\(a = 1 > 0\), \(\Delta = {\left( { - 1} \right)^2} - 4.1.\left( { - 12} \right) = 49 > 0\)
=> \(f\left( x \right)\) có 2 nghiệm \(x = - 3,x = 4\)
Bảng xét dấu:
c) \(f\left( x \right) = 16{x^2} + 24x + 9\)
\(a = 16 > 0\), \(\Delta ' = {12^2} - 16.9 = 0\)
=> \(f\left( x \right)\) có nghiệm duy nhất \(x = - \frac{3}{4}\)
Bảng xét dấu: