Xét các CTHH: X2SO4 ; H2Y ; Z ( NO3 )3 ; ( NH4 )3T . Bíêt hóa trị của SO4 là II, NO3 ( I ) , NH4 ( I ) . Viết công thức hóa học của hợp chất gồm:
a) X và H
b) Z và SO4
c) T và H
d) X và Y
e) X và T
f) Y và Z
g) Z và T
Bài 1: Hòa tan hết 4,8(g) 1 oxit kim loại M trong 120ml dd HCl 0,2M(vừa đủ) thu được một dd. Xử lí cẩn thận dd sau pứ thì thu được 24,36 (g) muối X.
a)Xác định kim loại M ------b)Xác định công thức của muối X ( X mình nghĩ là muối ngậm nước)
Bài 2: Khi làm nguối 513,2(g) dd hão hòa X2SO4.nH2O (trong đó X là kim loại kiềm, n là số nguyên thỏa mãn 7<n<12) từ 85oC xuống 10oC thì có 197,7 gam tinh thể X2SO4.nH2O tách ra khỏi dd. Biết độ tan của X2SO4 ở 85 độC và 10 độ C lần lượt là 28,3(g) và 9(g) . Tìm CTHH của X2SO4.7H2O
xét các phân bón có CTHH (NH4)3PO4 K2SO4 NH4NO3 (NH4)2SO4 CO3(PO4)2 A/ gọi tên hóa học các chất trên B/ chỉ ra đâu là phân bón kép C/ chỉ ra phân bón đạm phân bón lân phân bón Kali
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 (có hóa trị II) là X2SO4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O là
X2SO4 => X có hoá trị I
=> X và O: X2O
Cho các CTHH sau: Ca2CO3, Al(OH)2, Mg3O2, CO2, CuO3, K2PO4. CTHH nào sai? Sửa lại các CTHH sai cho: đúng?
\(Ca_2CO_3\rightarrow CaCO_3\)
\(Al\left(OH\right)_2\rightarrow Al\left(OH\right)_3\)
\(Mg_3O_2\rightarrow MgO\)
\(CuO_3\rightarrow CuO\) hoặc \(Cu_2O\)
\(K_2PO_4\rightarrow K_3PO_4\)
Chúc bạn học tốt
\(CaCO_3,Al\left(OH\right)_3,MgO,CuO,K_3PO_4\)
Cho hỗn hợp hai muối X 2 S O 4 và Y S O 4 có khối lượng 22,1 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 31,2 gam B a C l 2 , thu được 34,95 gam kết tủa B a S O 4 . Tính khối lượng hai muối tan thu được.
B, -Hãy nhận xét thành phần phân tử các CTHH của muối, và rút ra định nghĩa Muối
-Xây dựng công thức hóa học của Muối tạo bởi Gốc axit X có hóa trị a và kim loại M có hóa trị b
-Nghiên cứu Sách Giáo Khoa cách phân loại muối dựa vào đặc điểm nào? và rút ra cách gọi tên.
B, -Hãy nhận xét thành phần phân tử các CTHH của muối, và rút ra định nghĩa Muối
-Xây dựng công thức hóa học của Muối tạo bởi Gốc axit X có hóa trị a và kim loại M có hóa trị b
-Nghiên cứu Sách Giáo Khoa cách phân loại muối dựa vào đặc điểm nào? và rút ra cách gọi tên.
Tên muối | CTHH | Kl(Hóa trị) | Gốc axit(hóa trị) |
Kali sunfat | \(K_2SO_4\) | \(K\left(I\right)\) | \(=SO_4\) |
Đồng (ll) sunfat | \(CuCl_2\) | \(Cu\left(II\right)\) | \(-Cl\) |
Sắt (ll) sunfua | \(FeS\) | \(Fe\left(II\right)\) | \(=S\) |
Magie cacbonat | \(MgCO_3\) | \(Mg\left(II\right)\) | \(=CO_3\) |
Canxi sunfit | \(CaSO_3\) | \(Ca\left(II\right)\) | \(=SO_3\) |
Cho hỗn hợp 2 muỗi X2SO4 và YSO4 có khối lượng 22,1g tác dụng vừa đủvơi dung dịch 31,2g BaCl2, thu được 34,95g kết tủa BaSO4.Tính khối lượng của 2 muối tan.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
22,1+31,2=34,95+mmuối khan
\(\rightarrow\)mmuối khan=22,1+31,2-34,95=18,35gam
Ta có PTHH :
\(\left\{{}\begin{matrix}X_2SO_4+BaCl_2\underrightarrow{t^o}BaSO_4+2XCl\\YSO_4+BaCl_2\underrightarrow{t^o}BaSO_4+YCl_2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow X_2SO_4+YSO_4+BaCl_2\underrightarrow{t^o}BaSO_4+XCl+YCl_2\)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :
\(m_{X_2SO_4}+m_{YSO_4}+m_{BaCl_2}=m_{BaSO_4}+m_{XCl}+m_{YCl_2}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{XCl}+m_{YCl_2}=\left(m_{X_2SO_4}+m_{YSO_4}+m_{BaCl_2}\right)-m_{BaSO_4}\\m_{XCl}+m_{YCl_2}=\left(22,1+31,2\right)-34,85=18,35\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Câu 1. Viết các CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. S (IV) và O (II) CTHH:......................................... PTK:..............................
b. Fe (III) và Cl (I) CTHH:......................................... PTK:..............................
c. Ca (II) và CO3 (II) CTHH:......................................... PTK:..............................
d. Al (III) và NO3 (I) CTHH:......................................... PTK:..............................
e. Mg ( II) và PO4 (III) CTHH:......................................... PTK:..............................
f. Pb (II) và NO3 ( I) CTHH:......................................... PTK:..............................
g. Si (IV) và O (II) CTHH:......................................... PTK:..............................
h. H (I) và SO4 (II) CTHH:......................................... PTK:..............................
i. Cu (II) và Cl (I) CTHH:......................................... PTK:..............................
j. Ag (I) và PO4 (III) CTHH:......................................... PTK:..............................
a) CTHH:S2O5
PTK: 64+ 80 = 144 DvC
b)CTHH:FeCl3
PTK: 56+106,5=162,5 DvC
còn lại tự làm nha
Lập CTHH của các hợp chất sau:
a) CTHH của Fe(III) với O
b) CTHH của nhôm với So4