Biết có 100g dung dịch HCL 7,1% nha làm ơn giúp em với ạ
Bài1: Tính thể tích dung dịch HCl 2M vào thể tích H2O để pha thành 80ml dung dịch 1,5M Bài2:Hoà tan hoàn toàn vừa đủ kg Al và 2500ml dung dịch HCl 2M a,Tính mAl b,Tính thể tích H2(đktc) Mọi người làm nhanh giúp em với ạ em cảm ơn
Bài 1:
Ta có: \(n_{HCl}=1,5\cdot0,08=0,12\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{HCl\left(2M\right)}=\dfrac{0,12}{2}=0,06\left(l\right)=60\left(ml\right)\)
Bài 2:
PTHH: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{HCl}=2,5\cdot2=5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=\dfrac{5}{3}\left(mol\right)\\n_{H_2}=2,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Al}=\dfrac{5}{3}\cdot27=45\left(g\right)\\V_{H_2}=2,5\cdot22,4=56\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử :
- Hóa đỏ : HCl , H2SO4 (1)
- Hóa xanh : NaOH
- Không hiện tượng : Na2SO4 , Na2SO3 , NaCl , NaNO3 (2)
Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các chất ở nhóm (1) :
- Kết tủa trắng : H2SO4
- Không hiện tượng : HCl
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
Cho dung dịch HCl lần lượt vào từng chất ở nhóm (2) :
- Sủi bọt khí : Na2SO3
- Không hiện tượng : Na2SO4, NaCl , NaNO3 (3)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2\uparrow+H_2O\)
Cho dung dịch BaCl2 lần lượt vào các chất ở (3) :
- Kết tủa trắng : Na2SO4
- Không hiện tượng : NaCl , NaNO3
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
Cho dung dịch AgNO3 vào hai chất còn lại :
- Kết tủa trắng : NaCl
- Không hiện tượng : NaNO3
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
- Trích mẫu thử
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ Quỳ tím hóa đỏ: \(HCl,H_2SO_4\left(I\right)\)
+ Quỳ tím hóa xanh: \(NaOH\)
+ Quỳ tím không đổi màu: \(Na_2SO_4,Na_2SO_3,NaCl,NaNO_3\left(II\right)\)
- Cho \(ddBaCl_2\) lần lượt vào các mẫu thử ở nhóm I
+ Xuất hiện kết tủa trắng: \(H_2SO_4\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
+ Không hiện tương: \(HCl\)
- Cho \(ddBaCl_2\) lần lượt vào các mẫu thử ở nhóm II
+ Xuất hiện kết tủa trắng: \(Na_2SO_4\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
+ Không hiện tượng: \(Na_2SO_3,NaCl,NaNO_3\)
- Cho \(ddAgNO_3\) vào các mẫu thử chưa nhận biết ở nhóm II
+ Xuất hiện kết tủa trắng: \(NaCl\)
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
+ Không hiên tượng: \(Na_2SO_3,NaNO_3\)
- Cho \(ddHCl\) vào 2 mẫu thử còn lại
+ Sủi bọt khí:\(Na_2SO_3\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2\uparrow+H_2O\)
+ Không hiện tượng: \(NaNO_3\)
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẮP LẮM Ạ XIN HÃY GIÚP MÌNH VỚI Ạ ! MÌNH CẢM ƠN NHIỀU !
Câu 1
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Dung dịch HCl |
B. Cu |
C. Dung dịch NaOH |
D. H2O |
Câu 2
Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
H2 + O2 to H2O
Muốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:
A. 2,24lít |
B. 6,72lít |
C. 4,48lít |
D. 1,12lít |
Câu 3
Kim loại không tan trong nước là:
A. Cu |
B. K |
C. Na |
D. Ba |
Câu 4
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. Dung dịch HCl |
B. H2O |
C. Cu |
D. Dung dịch NaOH |
Câu 5
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:
FeS2 + O2 to Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 4, 11, 2, 8 |
B. 4, 12, 2, 6 |
C. 2, 3, 2, 4 |
D. 4, 10, 3, 7 |
Câu 6
Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Cu, Ag. |
B. Zn, Al, Ag |
C. Fe, Mg, Al. |
D. Na, K, Ca. |
Câu 7
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O |
B. Mg +2HCl → MgCl2 +H2 |
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu |
D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 |
Câu 8
Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
1. Kẽm tan
2. Sủi bọt khí
3. Không hiện tượng
A. 3 |
B. 1 |
C. 2 |
D. 1 và 2 |
Câu 9
Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng, thể tích khí H2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 13,88 lít |
B. 14,22 lít |
C. 11,2 lít |
D. 13,44 lít |
Câu 10
Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
A. I |
B. IV |
C. II |
D. III |
Câu 1
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Dung dịch HCl |
B. Cu |
C. Dung dịch NaOH |
D. H2O |
Câu 2
Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
H2 + O2 to H2O
Muốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:
A. 2,24lít |
B. 6,72lít |
C. 4,48lít |
D. 1,12lít |
Câu 3
Kim loại không tan trong nước là:
A. Cu |
B. K |
C. Na |
D. Ba |
Câu 4
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. Dung dịch HCl |
B. H2O |
C. Cu |
D. Dung dịch NaOH |
Câu 5
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:
FeS2 + O2 to Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 4, 11, 2, 8 |
B. 4, 12, 2, 6 |
C. 2, 3, 2, 4 |
D. 4, 10, 3, 7 |
Câu 6
Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Cu, Ag. |
B. Zn, Al, Ag |
C. Fe, Mg, Al. |
D. Na, K, Ca. |
Câu 7
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O |
B. Mg +2HCl → MgCl2 +H2 |
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu |
D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 |
Câu 8
Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
1. Kẽm tan
2. Sủi bọt khí
3. Không hiện tượng
A. 3 |
B. 1 |
C. 2 |
D. 1 và 2 |
Câu 9
Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng, thể tích khí H2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 13,88 lít |
B. 14,22 lít |
C. 11,2 lít |
D. 13,44 lít |
Câu 10
Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
A. I |
B. IV |
C. II |
D. III |
Trộn 100ml dung dịch HCl 0,02M với 100ml H2SO4 0,01M. Tình pH của dung dịch. Cho biết môi trường của dung dịch. Mn giúp e bài này với ạ. E cảm ơn
1, cho 5,6g hỗn hợp Mg,Zn,Al tác dụng với 100g dung dịch HCl 25,55%.hỗn hợp có hòa tan hết ko,vì sao
giải chi tiết hộ em vs ạ
mHCl = \(\dfrac{25,55.100}{100}\)= 25,55 (g)
=> nHCl = \(\dfrac{25,55}{36,5}\) = 0,7 (mol)
Pt: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
.....Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
.....2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Giả sử trong hh chỉ có Mg
nMg = \(\dfrac{5,6}{24}\) = 0,23 mol
Pt: Mg +......2HCl
0,23 mol-> 0,46 mol < 0,7 mol
Vậy Mg, Zn, Al bị hòa tan hết, HCl dư.
Có 1 lít dung dịch HCL 2M .Cần thêm vào 1 lít dung dịch axit trên bao nhiêu lít NAOH 1,8M để thu được dung dịch có ph= 1 ( giúp mk với ạ cảm ơn nhiều ạ )
Sau phản ứng, $V_{dd} = 1 + 1 = 2(lít)$
$n_{H^+\ dư} = 2.10^{-pH} = 0,2(mol)$
$n_{H^+\ ban\ đầu} = n_{HCl} = 1.2 = 2(mol)$
$\Rightarrow n_{NaOH} = n_{OH^-} = n_{H^+\ pư} = 2 - 0,2 = 1,8(mol)$
$\Rightarrow V_{dd\ NaOH} = \dfrac{1,8}{1,8} = 1(lít)$
Trộn 1 mol hcl với 200g dung dịch nạo 4% A. Viết phương trình phản ứng B. Tính khối lượng của muối và các chất có trong dung dịch sau phản ứng C.tính C% của muối Em ko biết làm bài này sao nữa , nên lên đây nhờ mn giúp , em thật sự rất cảm ơn mn nhiều
Bạn xem lại xem đề đoạn "trộn 1 mol HCl" xem có nhầm lẫn gì không nhé.
Nhận biết các dung dịch không nhãn sau:
a) NaOH, H2SO4, HCl
b) Ca(OH)2, KOH, HCl, H2SO4
(Giúp mình với ạ, xin cảm ơn)
a, Nhúng quỳ tím vào từng dd trên :
+ Quỳ tím chuyển đỏ : H2SO4, HCl
+ Quỳ tím chuyển xanh : NaOH
- Cho dd Ba(OH)2 vào 2 dd axit còn lại :
+ Xuất hiện kết tủa trắng : H2SO4
+ Không hiện tượng : HCl
b, Nhúng quỳ tím vào từng dd trên :
+ Quỳ tím chuyển màu xanh : Ca(OH)2 ; KOH
+ Quỳ tím chuyển đỏ : HCl, H2SO4
1. Sục khí CO2 vào 2 lọ có quỳ tím chuyển xanh :
Tạo kết tủa trắng : Ca(OH)2
Không hiện tượng : NaOH
2. Cho dd Ba(OH)2 vào 2 dd làm hóa đỏ quỳ tím :
Kết tủa trắng : H2SO4
Không hiện tượng : HCl
Cho m gam kim loại Fe và FeO phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M sinh ra 1,12 lít H2 (đktc). Tính m Giúp em với ạ em cảm ơn nhìu ạ!!!
Fe+2HCl->Fecl2+H2
0,05---0,1--------------0,05
FeO+2HCl->Fecl2+H2
0,1------0,2
n H2=\(\dfrac{1,12}{22,4}\)=0,05 mol
n HCl=1.0,3=0,3 mol
=>m Fe=0,05.56=2,8g
=>n FeO=0,1.72=7,2g
=>m =2,8+7,2=10g
nHCl = 0,3 . 1 = 0,3 (mol)
nH2 = 1,12/22,4 = 0,05 (mol)
PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Mol: 0,05 <--- 0,1 <--- 0,05 <--- 0,05
nHCl (FeO) = 0,3 - 0,1 = 0,2 (mol)
PTHH: FeO + 2HCl -> FeCl2 + H2
Mol: 0,1 <--- 0,2
m = 0,05 . 56 + 0,1 . 72 = 10 (g)