Câu trắc nghiệm đầu tiên của đề
-Trong các cách viết sau đây ,cách viết nào không phải là phân số:
A.\(\dfrac{13}{2}\)
B.\(\dfrac{-13}{-27}\)
C.\(\dfrac{2,9}{3,2}\)
D.\(\dfrac{0}{9}\)
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?
A. \(\dfrac{0,5}{-4}\) B. \(\dfrac{3}{13}\) C. \(\dfrac{0}{8}\) D. \(\dfrac{1}{-9}\)
Câu 2: Các số sau, cách viết nào cho ta phân số.
A. \(\dfrac{2,3}{4}\) B. \(\dfrac{-3}{5}\) C. \(\dfrac{-2,3}{4,5}\) D. \(\dfrac{9}{0}\)
Câu 3: Số nghịch đảo của \(\dfrac{-4}{7}\) là:
A. \(-\dfrac{4}{7}\) B. \(\dfrac{4}{7}\) C. \(\dfrac{7}{4}\) D. \(\dfrac{-7}{4}\)
Câu 4: Khi rút gọn phân số \(\dfrac{-27}{63}\)ta được p/ số tối giản là:
A. \(\dfrac{-3}{7}\) B. \(\dfrac{9}{21}\) C. \(\dfrac{3}{7}\) D. \(\dfrac{-9}{21}\)
Câu 5: Tổng của hai p/ số \(\dfrac{-7}{6}+\dfrac{15}{6}\)bằng:
A. \(\dfrac{-4}{3}\) B. \(\dfrac{4}{3}\) C. \(\dfrac{11}{3}\) D. \(\dfrac{-11}{3}\)
Câu 6: Kết quả của phép tính \(2,15+3,85\)
A. 7 B. 6 C. 5 D. 1,7
Câu 7: So sánh hai phân số \(\dfrac{1}{5}\) và \(\dfrac{-3}{5}\), kết quả là:
A. \(\dfrac{1}{5}< \dfrac{-3}{5}\) B. \(\dfrac{1}{5}>\dfrac{-3}{5}\) C. \(\dfrac{-1}{5}< \dfrac{-3}{5}\) D. \(\dfrac{-1}{5}< \dfrac{-3}{5}\)
Câu 8: Trong các p/ số \(\dfrac{-1}{7};\dfrac{3}{7}và\dfrac{2}{7}\), p/ số lớn nhất là:
A. \(\dfrac{-1}{7}\) B. \(\dfrac{1}{7}\) C. \(\dfrac{2}{7}\) D. \(-\dfrac{3}{7}\)
Câu 9: P/ số \(\dfrac{3}{100}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,3 B. 0,003 C. 0,03 D. 0,0003
Câu 10: Số 0,17 được viết dưới dạng phân số là:
A. \(\dfrac{17}{10}\) B. \(\dfrac{1,7}{10}\) C. \(\dfrac{1,7}{100}\) D. \(\dfrac{17}{100}\)
Câu 11: Kết quả của phép tính \(\dfrac{2}{5}+\dfrac{3}{7}\) là:
A. \(\dfrac{5}{12}\) B. \(\dfrac{5}{7}\) C. \(\dfrac{22}{35}\) D. \(\dfrac{22}{12}\)
Câu 12: Kết quả của phép tính:\(\dfrac{2}{5}.\dfrac{10}{3}\)là:
A. \(\dfrac{4}{3}\) B.\(\dfrac{4}{5}\) C. \(\dfrac{5}{2}\) D. \(\dfrac{3}{25}\)
Câu 13: Kết quả của phép tính 0,25.40 là:
A. 10 B. 1 C. 100 D. 1000
Câu 14: Làm tròn số 73465 đến hàng chục là:
A. 73465 B. 73500 C. 73460 D. 73470
Câu 15: Làm tròn số 312, 163 đến hàng trăm là:
A. 73465 B. 73500 C. 73460 D. 73470
Câu 16: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là:
A. 312,1 B. 312,2 C. 312,16 D, 312,17
Câu 17: Làm tròn số 29,153 đến hàng phần trăm là:
A. 29,1 B. 29,2 C. 29, 15 D. 29,16
Câu 18: Tỉ số của 3 và 7 là:
A. \(\dfrac{7}{3}\) B. \(\dfrac{3}{7}\) C. \(\dfrac{-3}{7}\) D. \(\dfrac{-7}{3}\)
Câu 19: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:
A. \(\dfrac{3}{5}\) B. \(\dfrac{5}{3}\) C. \(60\%\) D. \(6\%\)
Câu 20: Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng 10cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là:
A. \(\dfrac{5}{10}\) B. \(\dfrac{1}{2}\) C. 2 D. \(\dfrac{10}{5}\)
1. B và C
2. B
3. D
4.A
5.B
6.B
7.B
8.C
9.C
10.D
11.không có đáp án
12.A
13.A
14.D
1. B và C
2. B
3. D
4.A
5.B
6.B
7.B
8.C
9.C
10.D
11.không có đáp án
12.A
13.A
14.D
Trong các cách viết sau đấy, cách viết nào không là phan số?
A. \(\dfrac{-1,2}{13}\)
B. \(\dfrac{15}{-18}\)
C. \(\dfrac{0}{2}\)
D. \(\dfrac{-1}{17}\)
Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:
A. \(\dfrac{-3,15}{6}\) B.\(\dfrac{-1,5}{2,17}\) C.\(\dfrac{-5}{0}\) D.\(\dfrac{3}{-4}\)
TRong các cách viết sau đây, cách viết nào ko khẳng định đc 1 phân số:
A) \(\dfrac{-5}{4}\) B)\(\dfrac{-7}{-8}\) C)\(\dfrac{4}{-11}\) D)\(\dfrac{1.5}{7}\)
Phân số nào sau đây không viết được dưới dạng phân số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. \(\dfrac{7}{49}\) B. \(\dfrac{12}{150}\) C. \(\dfrac{7}{75}\) D. \(\dfrac{13}{30}\)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 6
ĐỀ 1:
1) TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Cách viết nào sau đây cho ta một phân số ?
A. 2,5/7 B. 8/0 C. -2/11 D. -3 / 3,7
Câu 2 : Khi rút gọn phân -27/63 ta được phân số tói giản là số nào sau đây ?
A. 9/21 B. -3/7 C. 3/7 D. -9/21
Câu 3 : Phép so sánh nào sau đây là đúng ?
A. 5/7>-5/7 B. -5/7 >5/7 C. 5/-7 < -5/7 D. 5/7 > -5 /-7
Câu 4 : Tính -2/5 +-33/55 = ....
A. -35/40 B. 1 C. -1 D. -7/8
Câu 5: Số đối của phân số -6/31 là :
A. -6/31 B. 31/-6 C. 6/31 D. 31/6
Câu 6 : Tìm số nguyên x biết : x/5 = 8/20
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 7 : Một cái bánh chưng được chia thành 4 phần bằng nhau. Khoa đã ăn hết một phần , phân số thể hiện số bánh còn lại sau khi Khoa đã ăn là ?
A. 1/2 B. 1/4 C. 3/4 D. 2/4
Câu 8 : Cửa hàng nhà Mai đang có 4 tấn hàng , sau đó người ta lại chở thêm đến 1/2 tấn hàng nữa . Hỏi nhà Lan có bao nhiêu tấn hàng ?
A. 4 tấn B. 3 tấn C. 5/2 tấn D. 9/2 tấn
Câu 1.C
Câu 2.B
Câu 3.A
Câu 4.C
Câu 5.C
Câu 6.D
Câu 7.C
Câu 8.D
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số A.0,5\-4 B.3/13 C.0/8 D.1/-9
14: \(\dfrac{9}{25}\) đc viết dưới dạng 1 lũy thừa, hãy cho bt cách viết nào sau đây là đúng:
A) \(\left(\dfrac{3}{5}\right)^2\) B) \(\left(\dfrac{-3}{5}\right)^2\) C) \(\dfrac{3^2}{5}\) D) cả a và b đều đúng
D, Vì 3^2=9 và -3^2=9 còn 5^2=25
Cách viết nào sau đây cho ta một phân số? Cho biết tử và mẫu của phân số đó.
\(\dfrac{{ - 2,5}}{4};\dfrac{0}{7};\dfrac{3}{{ - 8}};\dfrac{4}{0}\)
a) \(\dfrac{4}{9}\)
b) \(\dfrac{{ - 2}}{7}\)
c) \(\dfrac{8}{{ - 3}}\)
a) >; <; = ?
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
\(\dfrac{1}{13},\dfrac{25}{13}\) và \(\dfrac{4}{39}\) \(\dfrac{2}{8},\dfrac{7}{4}\) và \(\dfrac{9}{16}\)
a)
\(\dfrac{5}{6}< \dfrac{7}{6}\)
\(2=\dfrac{6}{3}\)
\(\dfrac{3}{7}>\dfrac{4}{14}\) (vì \(\dfrac{4}{14}=\dfrac{2}{7}\))
\(\dfrac{12}{20}< \dfrac{4}{5}\) (vì \(\dfrac{12}{20}=\dfrac{3}{5}\))
b)
\(\dfrac{1}{13}=\dfrac{3}{39};\dfrac{25}{13}=\dfrac{75}{39}\)
\(\dfrac{75}{39}>\dfrac{4}{39}>\dfrac{3}{39}\rightarrow\dfrac{75}{39},\dfrac{4}{39},\dfrac{3}{39}\)
---------
\(\dfrac{2}{8}=\dfrac{4}{16};\dfrac{7}{4}=\dfrac{28}{16}\)
\(\dfrac{28}{16}>\dfrac{9}{16}>\dfrac{4}{16}\rightarrow\dfrac{28}{16},\dfrac{9}{16},\dfrac{4}{16}\)