Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Nguyên Hùng
I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh nâng cao theo chủ đề1. Từ vựng tiếng Anh nâng cao – PopulationChủ đề từ vựng tiếng Anh nâng cao đầu tiên PREP.VN muốn giới thiệu đến bạn chính là Population. Cùng tham khảo 10 từ vựng thông dụng nhất ở bên dưới:Từ vựng tiếng Anh nâng caoPhiên âmÝ nghĩaAccentuate (v)/əkˈsentʃueɪt/nhấn mạnh, làm nổi bật, nêu bậtArgument (n)Agreement (n)Approval (n)Quarrel (n)/ˈɑːɡjumənt//əˈɡriːmənt//əˈpruːvl//ˈkwɒrəl/sự tranh cãisự đồng tìnhsự tán thành, sự chấp thuậnsự cãi nhau, sự t...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Hà Đức Thọ
Xem chi tiết
Nguyễn Đức Mạnh
24 tháng 9 2018 lúc 16:32

hay quá

Hà Đức Thọ
24 tháng 9 2018 lúc 16:40

Chưa có view bình luận ở đây

hi

Dekisugi Hidetoshi
25 tháng 5 lúc 19:41

vâng ạ

Nguyễn Ngọc Anh
Xem chi tiết
Nguyen Thi Mai
4 tháng 6 2017 lúc 21:37

- fun

- recreation

- relaxtion

- pleasure

- amusement

Huỳnh Huyền Linh
5 tháng 6 2017 lúc 9:11

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề giải trí

1. Từ vựng tiếng Anh chung về chủ đề giải trí

- Entertain: Giải trí

- Entertainment: Sự giải trí; Hình thức giải trí

- Relax: Nghỉ ngơi; Thư giãn

- Relaxing: (Làm cho ai) Sảng khoái; Thoải mái

- Relaxed: (Cảm thấy) Thư giãn; Thoải mái

- Relaxation: Sự thư giãn; Thời gian thư giãn

- Spare time = Free time: Thời gian rảnh rỗi

- Hobby = Pastime: Sở thích; Hoạt động yêu thích (Lúc rảnh rỗi)

- Favorite: Yêu thích

- Popular: Phổ biến; Được yêu thích

- Event: Sự kiện

- Participate = Join = Take part in: Tham gia

- Participation: Sự tham gia

- Recommend: Giới thiệu; Gợi ý

- Admission: Sự chấp nhận cho vào; Tiền vé vào

- Audience: Thính giả; Khán giả (chỉ 1 nhóm người)

- Spectator: Khán giả (1 người xem 1 sự kiện nào đó)

- Perform: Biểu diễn

- Performance: Buổi biểu diễn

- Review: Nhận xét; Đánh giá

- Documentary: Phim tài liệu

- Comedy: Phim hài

- Comedian: Diễn viên hài

- Actor: Nam diễn viên

- Actress: Nữ diễn viên

- Collect: Sưu tầm; Thu thập

- Collection: Bộ sưu tập

- Exhibit: Trưng bày; Triển lãm

- Exhibition: Sự trưng bày; Cuộc triển lãm

- Periodical: Tạp chí (xuất bản định kỳ)

- Massage: Sự xoa bóp

- Orchestra: Dàn nhạc

- Charity: Tổ chức từ thiện; Mục đích cứu tế

- Volunteer: Tình nguyện viên, Tình nguyện

- Voluntary: Tình nguyện; Tự nguyện

Nguyễn Hằng
Xem chi tiết
Chippy Linh
15 tháng 10 2017 lúc 20:12

dựa vào đây: How to improve your vocabulary - Learn English - Improve your English skills

Vy Thảo
Xem chi tiết
Thu Hồng
6 tháng 4 2022 lúc 14:56

bảo vệ gì vậy em?

salazarhuang1
Xem chi tiết
Tuyet
28 tháng 1 2023 lúc 14:03

Cảm ơn những chia sẻ hữu ích của bạn nhé!!

9323
28 tháng 1 2023 lúc 15:56

Thank you very much!

 

 

Ng Bảo Ngọc
28 tháng 1 2023 lúc 17:36

Cảm ơn bài chia sẻ của bạn,nó rất hữu ích đó ạ:))!

nguyễn ngọc bảo trâm
Xem chi tiết
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
Xem chi tiết
zZz Cool Kid_new zZz
7 tháng 4 2021 lúc 22:03

lên google đi em thiếu gì :]]

Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
7 tháng 4 2021 lúc 22:06

Google toàn cấu trúc thường thôi ah '-'

Khách vãng lai đã xóa
🤣🤣🤣 Ŧùɔ
16 tháng 4 2021 lúc 12:25

LÊN GOOGLE LÀ CÓ HẾT Ạ !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

Khách vãng lai đã xóa
Uyên Thảo
Xem chi tiết
Rinu
4 tháng 6 2019 lúc 12:12

-Trả lời

+Number

-Nine

-Nice

-Night

-No

-Next

-Not

-...

阮草~๖ۣۜDαɾƙ
4 tháng 6 2019 lúc 12:14

Nine

Near

Night

No

Neighbour

Now

Next

Not

New

Never

Nevertheless

Need

Needle
 

Uyên Thảo
4 tháng 6 2019 lúc 12:14

mơn bn nha nhưng mà ít quá

Flower Butterfly
Xem chi tiết
Cô nàng Thiên Bình
3 tháng 1 2018 lúc 19:33

lớp mấy hả bạn??

Flower Butterfly
3 tháng 1 2018 lúc 19:35

Lớp 5 nha!

Cô nàng Thiên Bình
3 tháng 1 2018 lúc 19:45

vào đây bạn nhé

https://download.com.vn/docs/bo-de-luyen-thi-hoc-sinh-gioi-olympic-tieng-anh-lop-5/download