H2SO4 có trong 50ml dung dịch H2SO4 2M,Tính khối lượng H2S04
Mn giúp e với ạ,e cảm ơn
Giúp e với ạ ,em cám ơn
Câu 3: Cho bột sắt vào 800ml dung dịch H2SO4 thu được 3,36 lít H2 ở đktc
a. Tính khối lượng sắt đã phản ứng
b. Xác định nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng ?
Fe+H2SO4→FeSO4+H2
nH2=0,15(mol)
a/
nFe=nH2=0,15(mol)
mFe=0,15.56=8,4(g)
b/
)
800ml = 0,8l
Trộn 100ml dung dịch HCl 0,02M với 100ml H2SO4 0,01M. Tình pH của dung dịch. Cho biết môi trường của dung dịch. Mn giúp e bài này với ạ. E cảm ơn
Cho 5,4g Al tan hết trong dung dịch H2SO4 19,6%.
a)Tìm khối lượng dung dịch H2SO4 đã phản ứng?
b)Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
c)Tìm nồng độ % dung dịch sau phản ứng.
Cho Al=27, H=1, S=32, O=16
(Giúp mình với ạ, xin cảm ơn.)
a)
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,2--->0,3------->0,1------------>0,3
$m_{dd.H_2SO_4}=\frac{0,3.98.100\%}{19,6\%}=150\left(g\right)$
b)
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c)
\(C\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,1.342.100\%}{5,4+150-0,3.2}=22,09\%\)
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
_____0,2_______0,3________0,1_______0,3 (mol)
a, \(m_{H_2SO_4}=0,3.98=29,4\left(g\right)\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{29,4}{19,6\%}=150\left(g\right)\)
b, \(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c, Ta có: m dd sau pư = 5,4 + 150 - 0,3.2 = 154,8 (g)
\(\Rightarrow C\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,1.342}{154,8}.100\%\approx22,09\%\)
\(a)n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ 0,2.........0,3.................0,1........0,3\\ m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,3.98}{19,6}\cdot100=150g\\ b)V_{H_2\left(đktc\right)}=0,3.22,4=6,72l\\ c)C_{\%Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,1.342}{5,4+150-0,3.2}\cdot100=22,9\%\)
Giúp em với ạ b) Tính khối lượng CuO cần lấy để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 2M. c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần lấy để hoà tan hết 16,2 gam ZnO. d) Để trung hòa hết 100 ml H2SO4 2M cần dùng V ml dung dịch KOH 1M. Tính V.
b,\(n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2
Mol: 0,2 0,4
\(\Rightarrow m_{CuO}=0,2.80=16\left(g\right)\)
c,\(n_{ZnO}=\dfrac{16,2}{81}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Mol: 0,2 0,2
\(\Rightarrow V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(l\right)\)
d,\(n_{H_2SO_4}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
Mol: 0,2 0,4
\(\Rightarrow V_{ddKOH}=\dfrac{0,4}{1}=0,4\left(l\right)\)
Cho 28 gam CaO tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 vừa đủ.
a) Tính khối lượng muối tạo thành.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã tham gia phản ứng
(Cần gấp ạ, cảm ơn)
a) $CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
Theo PTHH : $n_{CaSO_4} = n_{CaO} = \dfrac{28}{56} = 0,5(mol)$
$m_{CaSO_4} = 0,5.120 = 60(gam)$
b) $n_{H_2SO_4} = n_{CaO} = 0,5(mol)$
$C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,5}{0,2} = 2,5M$
cho 24 gam hỗn hợp cu và fe2o3 hòa tan vừa đủ vào 196 gam dung dịch h2so4 20% tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu
Giải giúp e với ạ. E đang cần gấp. E cảm ơn nhiều ạ
PTHH : \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(m_{H_2SO_4}=\frac{C\%.m_{dd}}{100\%}=\frac{20.196}{100}=39,2\left(g\right)\)
=> \(n_{H_2SO_4}=\frac{m}{M}=\frac{39,2}{98}=0,4\left(mol\right)\)
- Theo PTHH : \(n_{Fe_2O_3}=\frac{1}{3}n_{H_2SO_4}=\frac{4}{30}\left(mol\right)\)
=> \(m_{Fe_2O_3}=n.M=\frac{64}{3}\left(g\right)\)
Ta có : \(m_{hh}=m_{Cu}+m_{Fe_2O_3}\)
=> \(m_{Cu}=\frac{8}{3}\left(g\right)\)
Vậy ...
Tính khối lượng H2SO4 có trong 150 ml dung dịch H2SO4 2M
150ml=0,15l
\(n_{H_2SO_4}=2.0,15=0,3mol\)
\(m_{H_2SO_4}=0,3.98=29,4g\)
\(n_{H_2SO_4}=V_{ddH_2SO_4}\cdot C_{M_{H_2SO_4}}=0,15\cdot2=0,3mol\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,3\cdot98=29,4g\)
Đổi \(150ml=0,15l\)
\(n_{H_2SO_4}=C_M.V=2.0,15=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=n.M=0,3.98=29,4\left(g\right)\)
CHo 50ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2
Tính khối lượng kết tủa lại sau phản ứng
Tính nồng độ mol của các chất tạo thành
a,\(n_{H_2SO_4}=0,05.2=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
Mol: 0,1 0,1
\(m_{BaSO_4}=0,1.233=23,3\left(mol\right)\)
b, \(C_{M_{ddBaSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,05}=2M\)
PTHH: H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
0,1 0,1 0,2 0,1 (mol)
50 ml = 0,05 l
CM = \(\dfrac{n}{V}\) ⇒ nH2SO4 = CM . V = 0,05 . 2 = 0,1 (mol)
mBaSO4 = n . M = 0,2 . 233 = 46,6 (g)
cho 5,6g sắt,tác dụng với dung dịch H2SO4 4,9a) tính thể tích khí hidro thoát ra ở điều kiện thể tíchb)tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùngc) tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng
LÀM ƠN GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!!!!!
nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
0,1 0,1 0,1 0,1
VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
mddH2SO4(cần dùng ) = \(\dfrac{0,1.98.100\%}{4,9\%}=200\left(g\right)\)
mH2 = 0,1.2=0,2 (g)
mdd = mFe + mddH2SO4 - mH2 = 5,6 + 200 - 0,2 = 205,4 (g)
mFeSO4 = 0,1.152 = 15,2(g)
=> \(C\%_{ddFeSO_4}=\dfrac{15,2.100}{205,4}=7,4\%\)