Câu 9. Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
A. \(\dfrac{2}{3}\) B.\(\sqrt{2}\) C. 3,5 D. 0
Câu 20. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ?
A. 0,121212… B.\(\sqrt{121}\) C. 0,12341234… D. 0,012001200012…
Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?
\(\frac{2}{3};\,\,\,\,3,\left( {45} \right);\,\,\,\,\sqrt 2 ;\,\,\, - 45;\,\,\, - \sqrt 3 ;\,\,\,0;\,\,\,\,\pi .\)
Ta có: \(3,\left( {45} \right) = \frac{{38}}{{11}}\); \( - 45 = \frac{{ - 45}}{1};\,\,0 = \frac{0}{1}\) do đó:
Các số hữu tỉ là: \(\frac{2}{3};\,3,\left( {45} \right);\, - 45;\,0\).
Các số vô tỉ là: \(\sqrt 2 ;\, - \sqrt 3 ;\,\pi \).
Chú ý:
Số thập phân vô hạn tuần hoàn cũng là số hữu tỉ.
Số nào sau đây là số vô tỉ
A.\(\sqrt{3
}\)
B.\(\sqrt{100}\)
C.\(\)-1,(23)
D.\(\dfrac{1}{3}\)
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là một mệnh đề chứa biến ?
a) \(1+1=3\)
b) \(4+x< 3\)
c) \(\dfrac{3}{2}\) có phải là một số nguyên không ?
d) \(\sqrt{5}\) là một số vô tỉ
a) Là một mệnh đề
b) Là một mệnh đề chứa biến
c) Không là mệnh đề, không là mệnh đề chứa biến
d) Là một mệnh đề
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?
A. \(\dfrac{0,5}{-4}\) B. \(\dfrac{3}{13}\) C. \(\dfrac{0}{8}\) D. \(\dfrac{1}{-9}\)
Câu 2: Các số sau, cách viết nào cho ta phân số.
A. \(\dfrac{2,3}{4}\) B. \(\dfrac{-3}{5}\) C. \(\dfrac{-2,3}{4,5}\) D. \(\dfrac{9}{0}\)
Câu 3: Số nghịch đảo của \(\dfrac{-4}{7}\) là:
A. \(-\dfrac{4}{7}\) B. \(\dfrac{4}{7}\) C. \(\dfrac{7}{4}\) D. \(\dfrac{-7}{4}\)
Câu 4: Khi rút gọn phân số \(\dfrac{-27}{63}\)ta được p/ số tối giản là:
A. \(\dfrac{-3}{7}\) B. \(\dfrac{9}{21}\) C. \(\dfrac{3}{7}\) D. \(\dfrac{-9}{21}\)
Câu 5: Tổng của hai p/ số \(\dfrac{-7}{6}+\dfrac{15}{6}\)bằng:
A. \(\dfrac{-4}{3}\) B. \(\dfrac{4}{3}\) C. \(\dfrac{11}{3}\) D. \(\dfrac{-11}{3}\)
Câu 6: Kết quả của phép tính \(2,15+3,85\)
A. 7 B. 6 C. 5 D. 1,7
Câu 7: So sánh hai phân số \(\dfrac{1}{5}\) và \(\dfrac{-3}{5}\), kết quả là:
A. \(\dfrac{1}{5}< \dfrac{-3}{5}\) B. \(\dfrac{1}{5}>\dfrac{-3}{5}\) C. \(\dfrac{-1}{5}< \dfrac{-3}{5}\) D. \(\dfrac{-1}{5}< \dfrac{-3}{5}\)
Câu 8: Trong các p/ số \(\dfrac{-1}{7};\dfrac{3}{7}và\dfrac{2}{7}\), p/ số lớn nhất là:
A. \(\dfrac{-1}{7}\) B. \(\dfrac{1}{7}\) C. \(\dfrac{2}{7}\) D. \(-\dfrac{3}{7}\)
Câu 9: P/ số \(\dfrac{3}{100}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,3 B. 0,003 C. 0,03 D. 0,0003
Câu 10: Số 0,17 được viết dưới dạng phân số là:
A. \(\dfrac{17}{10}\) B. \(\dfrac{1,7}{10}\) C. \(\dfrac{1,7}{100}\) D. \(\dfrac{17}{100}\)
Câu 11: Kết quả của phép tính \(\dfrac{2}{5}+\dfrac{3}{7}\) là:
A. \(\dfrac{5}{12}\) B. \(\dfrac{5}{7}\) C. \(\dfrac{22}{35}\) D. \(\dfrac{22}{12}\)
Câu 12: Kết quả của phép tính:\(\dfrac{2}{5}.\dfrac{10}{3}\)là:
A. \(\dfrac{4}{3}\) B.\(\dfrac{4}{5}\) C. \(\dfrac{5}{2}\) D. \(\dfrac{3}{25}\)
Câu 13: Kết quả của phép tính 0,25.40 là:
A. 10 B. 1 C. 100 D. 1000
Câu 14: Làm tròn số 73465 đến hàng chục là:
A. 73465 B. 73500 C. 73460 D. 73470
Câu 15: Làm tròn số 312, 163 đến hàng trăm là:
A. 73465 B. 73500 C. 73460 D. 73470
Câu 16: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là:
A. 312,1 B. 312,2 C. 312,16 D, 312,17
Câu 17: Làm tròn số 29,153 đến hàng phần trăm là:
A. 29,1 B. 29,2 C. 29, 15 D. 29,16
Câu 18: Tỉ số của 3 và 7 là:
A. \(\dfrac{7}{3}\) B. \(\dfrac{3}{7}\) C. \(\dfrac{-3}{7}\) D. \(\dfrac{-7}{3}\)
Câu 19: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:
A. \(\dfrac{3}{5}\) B. \(\dfrac{5}{3}\) C. \(60\%\) D. \(6\%\)
Câu 20: Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng 10cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là:
A. \(\dfrac{5}{10}\) B. \(\dfrac{1}{2}\) C. 2 D. \(\dfrac{10}{5}\)
1. B và C
2. B
3. D
4.A
5.B
6.B
7.B
8.C
9.C
10.D
11.không có đáp án
12.A
13.A
14.D
1. B và C
2. B
3. D
4.A
5.B
6.B
7.B
8.C
9.C
10.D
11.không có đáp án
12.A
13.A
14.D
2.a) Viết 4 số đều là :
- Số tự nhiên
- Số hữu tỉ
- Số vô tỉ
- Số nguyên tố
- Bội của 2 và 5
- Số dương
- Số âm
- Số nguyên
b) Có số hữu tỉ nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn không
3. Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai
+) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ
+) Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ
+) số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ
sách vnen
2.a) Viết 4 số đều là :
- Số tự nhiên: 1,2,3,4
- Số hữu tỉ:1,2,3,4
- Số vô tỉ: \(\frac{1}{2};\frac{2}{5};\frac{4}{20};\frac{8}{40}\)
- Số nguyên tố: 2,3,5,7
- Bội của 2 và 5: 10,20,30,40
- Số dương: 8,9,46,234
- Số âm: -19,-18,-13456, -1
- Số nguyên: 1,2,3,4
b) Có số hữu tỉ nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn không
3. Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai
+) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ
+) Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ
+) số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ
a)Số tự nhiên:1,2,3,4
Số hữu tỉ:4,5;6,13;9,3;12,785
Số vô tỉ:54,53632...;2,637645...;65,5315467...;13,63275...
Số nguyên tố:2,3,5,7
Bội của 2 và 5:100,200,300,400
Số dương:6,23,87,1756
Số âm:-123,-456,-789,-135
Số nguyên:-1,3,-5,7
b)+)Đ
+)Đ
+)S
1. Số nào sau đây là số vô tỉ (không là số hữu tỉ)?
A. 8 B. căn 11 C. căn 9 D. 3, (14)
2. Hiệu của 8^2 nhân 2^3 là: (giải thích)
A. 2^9 B. 2^5 C. 8^5 D. 4^5
Giải thích câu 1: CM căn 11 là số vô tỉ:
Giả sử căn 11 là số hữu tỉ có dạng \(\dfrac{m}{n}\) (m,n)=1
\(\Rightarrow\sqrt{11}=\dfrac{m}{n}\Rightarrow11=\dfrac{m^2}{n^2}\Rightarrow m^2=11n^2\)
\(\Rightarrow m^2⋮11\Rightarrow m⋮11\Rightarrow m^2⋮121\\ \Rightarrow n^2.11⋮121\Rightarrow n^2⋮11;\Rightarrow n⋮11\)
Do \(m⋮11;n⋮11\) suy ra m,n không nguyên tố cùng nhau
\(\Rightarrow\)Giả sử sai
(đpcm)
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
a) Nếu a là số nguyên tố thì a cũng là số thực;
b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;
c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Trong các câu sau đây câu nào sai
A nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hay số vô tỉ
B nếu b là số vô tỉ thì b viết dc dưới dang số thập phân vô hạn ko tuần hoàn
C nếu c là số vô tỉ thì c cũng là số thực
D nếu c là số thực thì c cũng là số vô tỉ
Ai trả lời nhah nhất mk tik cho