chu kỳ hàm số y=sin^2(3x+π/3)+3x
Tìm chu kì của hàm số y = sin ( 3 x + π / 4 )
A. T= π
B. T=2 π
C. T= π /2
D. T=2 π /3
Hàm số y = sin ( π / 2 - x ) + c o t x / 3 là hàm tuần hoàn với chu kì:
A. T = π.
B. T = 2π.
C. T = 3π.
D. T = 6π.
Hàm số y 1 = sin π 2 − x có chu kì T 1 = 2 π − 1 = 2 π
Hàm số y 2 = cot x 3 có chu kì T 2 = π 1 3 = 3 π
Suy ra hàm số đã cho y = y 1 + y 2 có chu kì T = B C N N 2 , 3 π = 6 π .
Vậy đáp án là D.
Tìm chu kì của hàm số:
\(y=sin^3x-2sin^2x\)
\(y=\dfrac{3}{4}sinx-\dfrac{1}{4}sin3x+cos2x-1\)
Hàm \(\dfrac{3}{4}sinx\) có chu kì \(T_1=2\pi\)
Hàm \(\dfrac{1}{4}sin3x\) có chu kì \(T_2=\dfrac{2\pi}{3}\)
Hàm \(cos2x\) có chu kì \(T_3=\dfrac{2\pi}{2}=\pi\)
\(\Rightarrow y\) có chu kì \(T=BCNN\left(2\pi;\dfrac{2\pi}{3};\pi\right)=2\pi\)
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = x{\sin ^2}x;\)
b) \(y = {\cos ^2}x + \sin 2x;\)
c) \(y = \sin 3x - 3\sin x;\)
d) \(y = \tan x + \cot x.\)
tham khảo:
a)\(y'=xsin2x+sin^2x\)
\(y'=sin^2x+xsin2x\)
b)\(y'=-2sin2x+2cosx\\ y'=2\left(cosx-sin2x\right)\)
c)\(y=sin3x-3sinx\)
\(y'=3cos3x-3cosx\)
d)\(y'=\dfrac{1}{cos^2x}-\dfrac{1}{sin^2x}\)
\(y'=\dfrac{sin^2x-cos^2x}{sin^2x.cos^2x}\)
Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây y=tan(3x+1)
A. π 3
B. 2 π 3
C. 2 π
D. 3 π
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) \(y = \sin 3x + {\sin ^2}x\)
b) \(y = {\log _2}(2x + 1) + {3^{ - 2x + 1}}\)
a: \(y'=\left(sin3x\right)'+\left(sin^2x\right)'=3\cdot cos3x+sin\left(x+pi\right)\)
b: \(y'=\left(log_2\left(2x+1\right)\right)'+\left(3^{-2x+1}\right)'\)
\(=\dfrac{2}{\left(2n+1\right)\cdot ln2}-2\cdot3^{-2x+1}\cdot ln3\)
Hàm số y = 2.cos 3x + 3.sin 3x - 2 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
A. 7
B. 3
C. 5
D. 6
Tìm đạo hàm các hàm số:
1, \(y=\tan(3x-\dfrac{\pi}{4})+\cot(2x-\dfrac{\pi}{3})+\cos(x+\dfrac{\pi}{6})\)
2, \(y=\dfrac{\sqrt{\sin x+2}}{2x+1}\)
3, \(y=\cos(3x+\dfrac{\pi}{3})-\sin(2x+\dfrac{\pi}{6})+\cot(x+\dfrac{\pi}{4})\)
a.
\(y'=\dfrac{3}{cos^2\left(3x-\dfrac{\pi}{4}\right)}-\dfrac{2}{sin^2\left(2x-\dfrac{\pi}{3}\right)}-sin\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)\)
b.
\(y'=\dfrac{\dfrac{\left(2x+1\right)cosx}{2\sqrt{sinx+2}}-2\sqrt{sinx+2}}{\left(2x+1\right)^2}=\dfrac{\left(2x+1\right)cosx-4\left(sinx+2\right)}{\left(2x+1\right)^2}\)
c.
\(y'=-3sin\left(3x+\dfrac{\pi}{3}\right)-2cos\left(2x+\dfrac{\pi}{6}\right)-\dfrac{1}{sin^2\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)}\)
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=\(\dfrac{3x^2-18x-2}{1-2x}-\dfrac{2x-3}{x+4}\)
b) y=\(-\dfrac{\sin x}{3\cos^3x}+\dfrac{4}{3}\tan x\)
cho hàm số y=\(\dfrac{sin^3x+cos^3x}{2-sin2x}\) chừng minh rằng 2(y'\(^2\)+y"\(^2\))=1
\(D=R\backslash\left\{0\right\}\)
\(\sin^3x+\cos^3x=\left(\sin x+\cos x\right)\left(\sin^2x-\sin x\cos x+\cos^2x\right)=\left(\sin x+\cos x\right)\left(1-\sin x\cos x\right)\)
\(2-\sin2x=2-2\sin x\cos x=2\left(1-\sin x\cos x\right)\)
\(\Rightarrow y=\dfrac{\left(\sin x+\cos x\right)\left(1-\sin x\cos x\right)}{2\left(1-\sin x\cos x\right)}=\dfrac{\sin x+\cos x}{2}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y'=\dfrac{2\cos x-2\sin x}{4}=\dfrac{1}{2}\left(\cos x-\sin x\right)\Rightarrow y'^2=\dfrac{1}{4}\left(\cos^2x-2\sin x\cos x+\sin^2x\right)=\dfrac{1}{4}\left(1-2\sin x\cos x\right)\\y''=-\dfrac{1}{2}.\sin x-\dfrac{1}{2}\cos x\Rightarrow y''^2=\left[-\dfrac{1}{2}\left(\sin x+\cos x\right)\right]^2=\dfrac{1}{4}\left(1+2\sin x\cos x\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2\left(y'^2+y''^2\right)=2\left[\dfrac{1}{4}\left(1-\sin2x\right)+\dfrac{1}{4}\left(1+\sin2x\right)\right]=1\)